Hoặc
10 câu hỏi
Bài 4.50 trang 70 Tập 1. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có đường cao AH. Cho M là một điểm tùy ý trên đường thẳng AH sao cho M không trùng với A (H.4.54). Chứng minh rằng. MBA^=MCA^.
Bài 4.49 trang 70 Tập 1. Cho A là một điểm tùy ý nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC sao cho A không thuộc BC. Khẳng định nào dưới đây là đúng? a) AB = AC. b) Tam giác ABC đều. c) ABC^=ACB^. d) Tam giác ABC cân tại đỉnh A.
Bài 4.48 trang 70 Tập 1. Đường thẳng d trong hình nào dưới đây là trung trực của đoạn thẳng AB?
Bài 4.47 trang 70 Tập 1. Cho tam giác ABH vuông tại đỉnh H có ABH^=60°. Trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HB = HC (H.4.52). Chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều và BH = AB2.
Bài 4.46 trang 69 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.51. Chứng minh rằng. a) ∆AEB và ∆DEC là các tam giác cân đỉnh E. b) AB // CD.
Bài 4.45 trang 69 Tập 1. Cho tam giác ABC là tam giác cân đỉnh A. Chứng minh rằng. a) Hai đường trung tuyến BM, CN bằng nhau (H.4.50a). b) Hai đường phân giác BE, CF bằng nhau (H.4.50b).
Bài 4.44 trang 69 Tập 1. Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC và D là điểm nằm trên tia đối của tia MA sao cho MD = MA (H.4.49). Chứng minh rằng. a) ∆ABD vuông tại B. b) ∆ABD = ∆BAC. c) Các tam giác AMB, AMC là các tam giác cân tại đỉnh M.
Bài 4.43 trang 69 Tập 1. Tam giác ABC có hai đường cao BE và CF bằng nhau (H.4.48). Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại đỉnh A.
Bài 4.42 trang 68 Tập 1. Tính số đo các góc còn lại trong các tam giác cân dưới đây (H.4.47).
Bài 4.41 trang 68 Tập 1. Trong những tam giác dưới đây (H.4.46), tam giác nào là tam giác cân, cân tại đỉnh nào? Vì sao?
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.3k
34.9k
33.4k