Hoặc
17 câu hỏi
Bài 9 trang 75 SBT Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. a) Chứng mình rằng AB2 = BH . BC. b) Chứng mỉnh rằng AH2 = BH . CH. c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D (AD < AC). Đường thẳng qua H và song song với AC cắt AB, BD lần lượt tại M, N. Chứng minh rằng MNMH=ADAC. d) Vẽ AE vuông góc với BD tại E. Chứng minh rằng BEH^=BAH^.
Bài 2 trang 74 SBT Toán 8 Tập 2. Cho Hình 2, biết AM là đường trung tuyến của tam giác ABC, MD là tia phân giác của AMB^, ME là tia phân giác của AMC^. Chứng minh ∆ADE ᔕ ∆ABC.
Bài 7 trang 75 SBT Toán 8 Tập 2. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng mình rằng. a) AD . BH = AC . BD. b) HA . HD = HB . HE = HC . HF. c) BC2 = BE . BH + CF . CH.
Bài 6 trang 75 SBT Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), M là điểm bất kì trên cạnh AC. Kẻ MD ⊥ BC (D ∈ BC). a) Chứng minh rằng ∆DMC ᔕ ∆ABC. b) Gọi E là giao điểm của đường thẳng AB với đường thẳng MD. Chứng minh rằng DB . DC = DE . DM. c) Đường thẳng BM cắt EC tại K. Chứng minh rằng EKA^=EBC^.
Bài 8 trang 75 SBT Toán 8 Tập 2. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AM, BN, CQ cắt nhau tại H. a) Chứng minh rằng ∆ANQ ᔕ ∆ABC. b) Đường thẳng QN cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh rằng FB . FC = FQ . FN. c) Trên đoạn HB lầy điểm I sao cho AIC^=90°. Chứng minh rằng AI2 = AN . AC. d) Trên đoạn HC lấy điểm K sao cho AKB^=90°. Chứng mình rằng ∆AIK cân.
Bài 5 trang 75 SBT Toán 8 Tập 2. Một người dùng thước êke để đo chiều cao một toà nhà. Biết chiều cao từ chân đến mắt người đó là 1,6 m và đứng cách trục chính toà nhà 4,8 m (Hình 5). Hỏi toà nhà cao khoảng bao nhiêu?
Bài 8 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD), có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 9 cm, CD = 15 cm. Khi đó ∆AOB ᔕ ∆COD với tỉ số đồng dạng là. A. k=23; B. k=32; C. k=35; D. k=53.
Bài 1 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số của chu vi của hai tam giác đó bằng. A. 1k; B. 1k2; C. k ; D. k2.
Bài 2 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Nếu ∆ABC ᔕ ∆MNP theo tỉ số k=23 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào? A. 23; B. 32; C. 94; D. 49.
Bài 3 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Nếu tam giác ABC có EF // AC (với E ∈ AB; F ∈ BC) thì. A. ∆BEF ᔕ ∆ABC; B. ∆FBE ᔕ ∆CAB; C. ∆EBF ᔕ ∆ABC; D. ∆BFE ᔕ ∆BAC.
Bài 4 trang 74 SBT Toán 8 Tập 2. Tính khoảng cách AB của một khúc sông trong Hình 4.
Bài 5 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Nếu tam giác ABC và tam giác DEF có A^=D^; C^=F^ thì. A. ∆ABC ᔕ ∆EDF; B. ∆ABC ᔕ ∆EFD; C. ∆ACB ᔕ ∆DFE; D. ∆CBA ᔕ ∆FDE.
Bài 3 trang 74 SBT Toán 8 Tập 2. Tính chiều cao cột điện AB trong Hình 3.
Bài 1 trang 74 SBT Toán 8 Tập 2. Cho Hình 1. Tính x, y, z, w.
Bài 7 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Cho ∆ABC ᔕ ∆XYZ, biết Y^=75°; Z^=36°. Khi đó số đo A^ bằng. A. 60°; B. 69°; C. 36°; D. 75°.
Bài 6 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Cho ∆MNP ᔕ ∆EFG, biết MN = 8 cm; NP = 15 cm; FG = 12 cm. Khi đó EF bằng. A. 9 cm; B. 6,4 cm; C. 22,5 cm; D. 10 cm.
Bài 4 trang 73 SBT Toán 8 Tập 2. Nếu ∆ABD ᔕ ∆DEF với tỉ số đồng dạng k=34, biết DF = 12 cm. Khi đó AD bằng. A. 9 cm; B. 12 cm; C. 16 cm; D. 24 cm.