Hoặc
17 câu hỏi
Bài 17 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là x (cm) (x > 3). Sau đó người ta điều chỉnh tăng chiều 3 cm, giảm chiều rộng 3 cm và giữ nguyên chiều cao. Sau khi điều chỉnh, thể tích của hộp giảm bao nhiêu, diện tích toàn phần của hộp giảm bao nhiêu so với dự kiến ban đầu? Áp dụng với x = 15 cm.
Bài 16 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Ở hình bên, độ dài các cạnh AB, BC và GH đã được cho theo a và b; hai cạnh CD và EF bằng nhau; ba cạnh AH, GF và ED bằng nhau. a) Tìm độ dài các cạnh AH, GF, ED. b) Tìm độ dài các cạnh CD, EF. c) Tính chu vi của hình bên.
Bài 15 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Tính. a) a+1+1-2a2a-1.1-11-a; b) ab2-1a.1b+1a; c) a-4aba+b+b.a+4aba-b-b; d) ab+aba+ba+ba-b-a-b.
Bài 14 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3(a – b) + 2(a – b)2; b) (a + 2)2 – (4 – a2); c) a2 – 2ab – 4a + 8b; d) 9a2 – 4b2 + 4b – 1; e) a2b4 – 81a2; g) a6 – 1.
Bài 13 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép nhân sau. a) (x + y + 1)(x + y – 1); b) (x + y – 4)(x – y + 4).
Bài 12 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn các biểu thức sau. a) (a – 4)(a + 4) + (2a – 1)2; b) (3a – b)2 – (a – 2b)(2b – a).
Bài 11 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn các đa thức sau. a) ab(3a – 2b) – ab(3b – 2a); b) (a – 4b)(a + 2b) + a(a + 2b).
Câu 10 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép chia x2-y26xy.x-y3y là A. x+y2x. B. x+y18x. C. 2x+yx. D. x+y18xy2.
Câu 9 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép trừ 2ba2+ab-2ab2+ab là A. 2a+bab. B. 2a2+b2ab. C. 2a-bab. D. 2b-aab.
Câu 8 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép trừa2+2aba-2b-6ab-4b2a-2blà A. a + 2b. B. a – 2b. C. 2. D. a2-4ab-4b2a-2b.
Câu 7 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn phân thức a7-bbb2-49,ta nhận được A. abb-7. B. abb+7. C. -abb+7. D. ab7-b.
Câu 6 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích đa thức 5x – 5y + ax – ay thành nhân tử, ta nhận được A. (5 + a)(x – y). B. (5 – a)(x + y). C. (5 + a)(x + y). D. 5(x – y + a).
Câu 5 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích đa thức x2(x + 1) – x(x + 1) thành nhân tử, ta nhận được A. x. B. x(x + 1). C. x(x – 1)(x + 1). D. x(x + 1)2.
Câu 4 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích đa thức 16x2– y4thành nhân tử, ta nhận được A. (4x2 – y2)(4x2 + y2). B. x2(2 – y)(2 + y)(4x + y2). C. (y2 + 4x)(y2 – 4x). D. (4x – y2)(4x + y2).
Câu 3 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép nhân (a2 – 2a + 4)(a + 2), ta nhận được A. a3 – 8. B. a3 + 8. C. (a – 2)3. D. (a + 2)3.
Câu 2 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép nhân (4x – y)(y + 4x) là A. 16x2 – y2. B. y2 – 16x2. C. 4x2 – y2. D. 16x2 – 8xy + y2.
Câu 1 trang 26 SBT Toán 8 Tập 1. Bậc của đơn thức 2x2y(2y2)2 là A. 2. B. 5. C. 8. D. 7.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k