Thu gọn các biểu thức sau: (a – 4)(a + 4) + (2a – 1)^2
Bài 12 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn các biểu thức sau:
a) (a – 4)(a + 4) + (2a – 1)2;
b) (3a – b)2 – (a – 2b)(2b – a).
Bài 12 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn các biểu thức sau:
a) (a – 4)(a + 4) + (2a – 1)2;
b) (3a – b)2 – (a – 2b)(2b – a).
a) (a – 4)(a + 4) + (2a – 1)2
= a2 ‒ 42 + (2a)2 ‒2.2a + 1
= a2 ‒ 16 + 4a2 ‒ 4a + 1
= (a2 + 4a2) ‒ 4a ‒16 + 1
= 5a2 ‒ 4a ‒ 15.
b) (3a – b)2 – (a – 2b)(2b – a)
= (3a – b)2 – [‒(a – 2b)(a ‒ 2b)]
= (3a)2‒2.3a.b + b2 + (a ‒ 2b)2
= 9a2 ‒ 6ab + b2 + a2 ‒ 4ab + 4b2
= (9a2 + a2) + (‒6ab ‒ 4ab) + (b2 + 4b2)
= 10a2 ‒ 10ab + 5b2.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 1 trang 26
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều