Tính các giá trị lượng giác (nếu có) có mỗi góc sau pi/3 +k2pi; kpi; pi/2 + kpi
14.7k
12/07/2023
Bài 3 trang 15 Toán 11 Tập 1: Tính các giá trị lượng giác (nếu có) có mỗi góc sau:
a) π3+k2π(k∈Z)
b) kπ(k∈Z)
c) π2+kπ(k∈Z)
d) π4+kπ(k∈Z)
Phương pháp giải:
Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Trả lời
a)
cos(π3+k2π)=cos(π3)=12sin(π3+k2π)=sin(π3)=√32tan(π3+k2π)=sin(π3+k2π)cos(π3+k2π)=√3cot(π3+k2π)=1tan(π3+k2π)=√33
b)
cos(kπ)=[−1;k=2n+11;k=2nsin(kπ)=0tan(kπ)=sin(kπ)cos(kπ)=0cot(kπ)
c)
cos(π2+kπ)=0sin(π2+kπ)=[sin(−π2)=−1;k=2n+1sin(π2)=1;k=2ntan(π2+kπ)cot(π2+kπ)=0
d)
Với k=2n+1 thì
cos(π4+kπ)=cos(π4+(2n+1)π)=cos(π4+2nπ+π)=cos(π4+π)=−cos(π4)=−√22sin(π4+kπ)=sin(π4+(2n+1)π)=sin(π4+2nπ+π)=sin(π4+π)=−sin(π4)=−√22tan(π4+kπ)=1cot(π4+kπ)=1
Với k=2n thì
cos(π4+kπ)=cos(π4+2nπ)=cos(π4)=√22sin(π4+kπ)=sin(π4+2nπ)=sin(π4)=√22tan(π4+kπ)=1cot(π4+kπ)=1
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Bài tập cuối chương 1
Bài 1: Dãy số