Hoặc
Bài 2 trang 38 Toán 11 Tập 2: Tính:
a) 8log25; b) 110log81; c) 5log2516.
a) 8log25=23log25=23log25=2log253=53=125;
b) 110log81=10−log81=10log81−1=81−1=181;
c) 5log2516=5log5216=512log516=5log51612=1612=16=4.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 5
Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực
Bài 2: Phép tính lôgarit
Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Bài 4: Phương trình mũ, bất phương trình mũ và lôgarit
Bài tập cuối chương 6
Câu hỏi khởi động trang 34 Toán 11 Tập 2. Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức. pH = – log[H+] với [H+] là nồng độ ion hydrogen. Người ta đo được nồng độ ion hydrogen của một cốc nước cam là 10–4, nước dừa là 10–5 (nồng độ tính bằng molL–1). Làm thế nào để tính được độ pH của cốc nước cam, nước dừa đó?
Hoạt động 1 trang 34 Toán 11 Tập 2. a) Tìm x trong mỗi trường hợp sau. 3x=9; 3x=19. b) Có bao nhiêu số thực x sao cho 3x = 5?
Luyện tập 1 trang 34 Toán 11 Tập 2. Tính. a) log381; b) log101100.
Hoạt động 2 trang 35 Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠ 1. Tính. a) loga1; b) logaa; c) loga ac; d) alogab với b > 0.
Luyện tập 2 trang 35 Toán 11 Tập 2. Tính. a) log4165; b) 36log68.
Luyện tập 3 trang 35 Toán 11 Tập 2. Giải bài toán được nêu ở phần mở đầu.
Hoạt động 3 trang 35 Toán 11 Tập 2. Cho m = 27, n = 23. a) Tính log2(mn); log2m + log2n và so sánh các kết quả đó. b) Tính log2mn; log2m – log2n và so sánh các kết quả đó.
Luyện tập 4 trang 36 Toán 11 Tập 2. Tính. a) ln5+2+ln5−2; b) log400 – log4; c) log48+log412+log4323.
Hoạt động 4 trang 36 Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠1, b > 0, α là một số thực. a) Tính alogabα và aαlogab . b) So sánh logabα và αlogab.
Luyện tập 5 trang 36 Toán 11 Tập 2. Tính. 2log35−log350+12log336 .