Tính: (2/5+1/2)^2; (0,75-1.1/2)^3; (3/5)^15: (0,36)^5
Bài 7 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) (25+12)2;
b) (0,75−112)3;
c) (35)15:(0,36)5;
d) (1−13)8:(49)3.
Bài 7 trang 21 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) (25+12)2;
b) (0,75−112)3;
c) (35)15:(0,36)5;
d) (1−13)8:(49)3.
a) (25+12)2=(410+510)2=(910)2=92102=81100.
b) (0,75−112)3=(75100−32)3
=(34−32)3=(34−64)3
=(−34)3=(−3)343=−2764.
c) (35)15:(0,36)5=(35)15:(36100)5
=(35)15:(925)5=(35)15:(3252)5
=(35)15:(32)2.5=(35)15:(35)10
=(35)15−10=(35)5=3555=2433125.
d) (1−13)8:(49)3=(23)8:[(23)2]3
=(23)8:(23)2.3=(23)8:(23)6
=(23)8−6=(23)2=2232=49.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện