Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho: a) x - 12 chia hết cho 2; b) x - 27 chia hết cho 3

Toán lớp 6 trang 56 Bài 2.53Tìm x  {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:

a) x - 12 chia hết cho 2;

b) x - 27 chia hết cho 3;

c) x + 20 chia hết cho 5;

d) x + 36 chia hết cho 9.

Trả lời

a) x - 12 chia hết cho 2

Vì 12 chia hết cho 2 nên x chia hết cho 2 do đó x tận cùng là số chẵn

Mà x  {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}

Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 108, 1 234, 2 020.

b) x - 27 chia hết cho 3;

Vì 27 chia hết cho 3 nên x chia hết cho 3 do đó tổng các chữ số của x chia hết cho 3

Mà x  {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}

Ta thấy: 5 + 0 = 5 3 nên 50 3; 1 + 0 + 8 = 9 3

nên 108 3; 1 + 8 + 9 = 18 3

nên 1893; 1 + 2 + 3 + 4 = 10 3

nên 1 234 3; 2 + 0 + 1 + 9 = 12 3

nên 2 019 3; 2 + 0 + 2 + 0 = 4 3 nên 2 020  3

Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189, 2 019.

c) x + 20 chia hết cho 5;

Vì 20 chia hết cho 5 nên x chia hết cho 5 do đó x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

Mà x  {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}

Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 2 020.

d) x + 36 chia hết cho 9

Vì 36 chia hết cho 9 nên x chia hết cho 9 do đó tổng các chữ số của x chia hết cho 9

Mà x  {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}

Ta thấy: 5 + 0 = 5 9 nên 50 9; 1 + 0 + 8 = 9 9

nên 1089; 1 + 8 + 9 = 18 9

nên 189 9; 1 + 2 + 3 + 4 = 10 9

nên 1 234 9; 2 + 0 + 1 + 9 = 12 9

nên 2 019 9; 2 + 0 + 2 + 0 = 4 9 nên 2 020 9

Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Luyện tập chung trang 54 - 55

Bài tập cuối Chương 2

Bài 13: Tập hợp các số nguyên

Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên

Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả