Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x^4 - x^3 + 1 = y^2
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x4 – x3 + 1 = y2.
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x4 – x3 + 1 = y2.
Ta có x4 – x3 + 1 = y2.
⇔ 4x4 – 4x3 + 4 = 4y2.
Ta có:
⦁ 4x4 – 4x3 + 4 = (2x2 – x – 1)2 + 3x2 – 2x + 3 > (2x2 – x – 1)2.
⦁ 4x4 – 4x3 + 4 = (2x2 – x + 3)2 – 13x2 + 6x – 5 < (2x2 – x + 3)2.
Suy ra (2x2 – x – 1)2 < (2y)2 < (2x2 – x + 3)2.
\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{\left( {2y} \right)^2} = {\left( {2{x^2} - x} \right)^2}\\{\left( {2y} \right)^2} = {\left( {2{x^2} - x + 1} \right)^2}\\{\left( {2y} \right)^2} = {\left( {2{x^2} - x + 2} \right)^2}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}4{x^4} - 4{x^3} + 4 = {\left( {2{x^2} - x} \right)^2}\\4{x^4} - 4{x^3} + 4 = {\left( {2{x^2} - x + 1} \right)^2}\\4{x^4} - 4{x^3} + 4 = {\left( {2{x^2} - x + 2} \right)^2}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 4 = 0\\5{x^2} - 2x - 3 = 0\\9{x^2} - 4x = 0\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 2\\x = 1\\x = - \frac{3}{5}\\x = 0\\x = \frac{4}{9}\end{array} \right.\)
Mà x ∈ ℤ nên ta nhận x ∈ {–2; 2; 1; 0}.
Với x = –2, ta có y2 = x4 – x3 + 1 = 25.
Suy ra y = 5 hoặc y = –5.
Với x = 2, ta có y2 = x4 – x3 + 1 = 9.
Suy ra y = 3 hoặc y = –3.
Với x = 1, ta có y2 = x4 – x3 + 1 = 1.
Suy ra y = 1 hoặc y = –1.
Với x = 0, ta có y2 = x4 – x3 + 1 = 1.
Suy ra y = 1 hoặc y = –1.
Vậy (x, y) ∈ {(–2; 5), (–2; –5), (2; 3), (2; –3), (1; 1), (1; –1), (0; 1), (0; –1)}.