Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: 1/2.a+2/3.b

Bài 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) 12a+23b

b) x1x+1x+1x1

c) x+yxyy+zyz

d) 2x312x29

e) 1x2+2x24x+4

Trả lời

a) 12a+23b=3b2a.3b+2.2a3b.2a=3b+4a6ab

b) x1x+1x+1x1

=(x1)2(x+1)(x1)(x+1)2(x+1)(x1)

=x22x+1(x2+2x+1)(x+1)(x1)

=x22x+1x22x1(x+1)(x1)

=4x(x+1)(x1);

c) x+yxyy+zyz

=(x+y)zxyz(y+z)xxyz

=xz+yz(xy+xz)xyz

=xz+yzxyxzxyz

=yzxyxyz=y(zx)xyz=zxxz

d) 2x312x29

=2x312(x3)(x+3)

=2(x+3)(x3)(x+3)12(x3)(x+3)

=2x+612(x3)(x+3)=2x6(x3)(x+3)

=2(x3)(x3)(x+3)=2x+3

e) 1x2+2x24x+4

=1x2+2(x2)2

=x2(x2)2+2(x2)2

=x2+2(x2)2=x(x2)2

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 5: Phân thức đại số

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Bài 7: Nhân, chia phân thức

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả