Câu hỏi:

23/02/2024 33

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful

Đáp án chính xác

D. She think reads books is interesting and useful

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. 

Câu có 2 vế “she thinks” và “reading books is interesting and useful”.

Chủ ngữ của vế 2 là “ reading books” – “việc đọc sách” => danh từ không đếm được (Danh từ không đếm được trong HTĐ + is/V-es/s)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thú vị và có ích

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 84

Câu 2:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 23/02/2024 38

Câu 3:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 36

Câu 4:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 5:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 6:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 7:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 10:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 13:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 14:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 23/02/2024 25