Câu hỏi:

23/02/2024 73

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

A. Nga often reads a book before going to bed

Đáp án chính xác

B. Nga often read a book before going to bed

C. Nga reads a often book before going to bed

D. Nga often read book before going to bed

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.

Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 109

Câu 2:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 63

Câu 3:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 62

Câu 4:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 60

Câu 5:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 59

Câu 6:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 23/02/2024 59

Câu 7:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 23/02/2024 56

Câu 8:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 55

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 55

Câu 10:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 55

Câu 11:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 50

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 23/02/2024 50

Câu 13:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 23/02/2024 49

Câu 14:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 47