Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
-
637 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Match the phrase with a suitable picture.
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 3:
Choose the best answer.Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.
take part in: tham gia
take place: diễn ra
take note: ghi chú
take notice of: để ý/lưu ý gì
=> Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.
Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery
party (n): bữa tiệc
exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày
show (n): buổi biểu diễn
tour (n): chuyến đi du lịch
=> There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.
Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer.
The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain
performing (adj): biểu diễn
iconic (adj): biểu tượng, huyền thoại
perform (v): thực hiện
real (adj): thật
=> Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.
Đáp án cần chọn: A
Câu 6:
Choose the best answer.
Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
conductor (n): nhạc trưởng
song writer (n): người viết nhạc
=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những người viết nhạc nổi tiếng nhất Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the best answer.
Trumpet and trombone are brass _____.
furniture (n): đồ gia dụng
painting (n): tranh
instrument (n): nhạc cụ
machine (n): máy móc
=> Trumpet and trombone are brass instruments.
Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the best answer.
There is an exhibition of Dong Ho paintings at Country ____.
gallery (n): phòng trưng bày
market (n): chợ
school (n): trường học
cinema (n): rạp chiếu phim
=> There is an exhibition of Dong Ho paintings at Country gallery.
Tạm dịch: Có một triển lãm tranh Đông Hồ tại phòng trưng bày Quốc gia.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the best answer.
Will you go to _____ with me tonight? A new film is shown at 8 p.m.
hospital (n): bệnh viện
school (n): trường học
church (n): nhà thờ
cinema (n): rạp phim
=> Đáp án đúng là D
Tạm dịch: Tối nay bạn có muốn đến rạp chiếu phim với mình không? Có phim mới chiếu lúc 8h tối.
Câu 10:
Choose the best answer.
Dong Ho painting is made on _____ paper with beautiful ____ colors.
traditional (adj): (thuộc) truyền thống
natural (adj): (thuộc) tự nhiên
tradition (n): truyền thống
nature (n): tự nhiên
Các từ cần điền đứng trước các danh từ nên chỗ trống cần điền phải là các tính từ.
=> Dong Ho painting is made on traditional paper with beautiful natural colors.
Tạm dịch: Tranh Đông Hồ được làm trên giấy truyền thống với màu sắc đẹp tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Choose the best answer.
Water puppetry _____ in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.
orginate (v): bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
form (v): tạo thành
start (v): bắt đầu
begin (v): bắt đầu
=> Water puppetry originated in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.
Tạm dịch: Múa rối nước bắt nguồn từ thế kỷ thứ 11 tại các làng thuộc đồng bằng sông Hồng của miền Bắc Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Choose the best answer.
The performances of puppetry show everyday life in the countryside and _____.
folk tale: chuyện dân gian
=> The performances of puppetry show everyday life in the countryside and folk tales.
Tạm dịch: Các màn trình diễn múa rối cho thấy cuộc sống hàng ngày ở nông thôn và những câu chuyện dân gian.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose the best answer.
Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
exam (n): kỳ thi
festival (n): lễ hội
funeral (n): lễ tang
lesson (n): bài học
=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
______ is traditional music from a particular country, region, or community.
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.
writer (n): nhà văn
singer (n): ca sĩ
comedian (n): diễn viên hài
artist (n): nghệ sĩ
=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.
Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Choose the best answer.
Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Choose the best answer.
_____ is the art of taking and processing photographs.
photograph (n): bức ảnh
photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh
photographer (n): thợ chụp ảnh
photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh
=> Photography is the art of taking and processing photographs.
Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Choose the best answer.
Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.
inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
invite (v): mời
invitation (n): lời mời, sự mời
a letter of invitation: thư mời
=> Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Choose the best answer.
The film contains explicit _____ of violence.
scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)
scent (n): hương thơm
scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông
screen (n): màn hình, màn ảnh
=> The film contains explicit scene of violence.
Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Choose the best answer.
Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Choose the best answer.
Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Choose the best answer.
Music _____ an important role in human beings’ emotional life.
play an important role: đóng một vai trò quan trọng
=> Music plays an important role in human beings’ emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Put the correct form of the following words.
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music => musical
=> She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical
Câu 24:
Put the correct form of the following words.
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
art => artist
=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.
Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.
Đáp án: artist
Câu 25:
Put the correct form of the following words.
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
act => actor/actress
Chủ ngữ là “my brother” => chọn “actor” (nam diễn viên)
=> My brother works as an actor.
Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.
Đáp án: actor
Câu 26:
Put the correct form of the following words.
Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều
paint => paintings
=> There are so many paintings on the wall.
Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.
Đáp án: paintings
Câu 27:
Put the correct form of the following words.
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ
perform => performance
=> The performance she gave last night was wonderful.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.
Đáp án: performance