Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby
Bài 1: Từ vựng – Sở thích của tôi
-
589 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
To sew (v): may, khâu
To cook (v): nấu ăn
To garden (v): làm vườn
To paint (v): vẽ tranh
To prepare food for sth/sb: chuẩn bị thức ăn cho cái gì/ai => liên quan đến nấu ăn
Đáp án cần chọn là: B
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị đồ ăn cho gia đình tôi
Câu 2:
Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
To listen (v): nghe
To climb (v): trèo
To fish (v): bắt cá
To garden (v): làm vườn
To plant sth: trồng cái gì => liên quan đến làm vườn
=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Đáp án cần chọn là: D
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Câu 3:
Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
To bird-watch (v): ngắm chim => bird-watching (n): việc ngắm chim
To garden (v): làm vườn
To arrange flowers (cụm v): cắm hoa
To cook (v): nấu ăn
=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn hay mua hoa và đặt chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the best answer.
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
To collect (v): thu thập
To shop (v): đi mua sắm
To dance (v): nhảy múa
To swim (v): bơi
To play in the water: chơi trong nước/nghịch nước
To keep fit: giữ cơ thể cân đối
Đáp án cần chọn là: D
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Câu 5:
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Giới từ (Preposition – prep)
Of: của
About: về
With: với
For: cho
Cấu trúc: ask sb a question/questions about sth (hỏi ai về cái gì)
=> Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the best answer.I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
To dance (v): nhảy múa
To swim (v): bơi lội
To skate (v): trượt pa-tanh
To garden (v): làm vườn
a pair of oller skates (cụm n): đôi giày trượt pa-tanh
Đáp án cần chọn là: C
=> I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Câu 7:
Chọn câu trả lời hay nhất.
His hobby is ________. He goes to the swimming pool near his house everyday.
To play the guitar (v): chơi đàn ghi ta
To skate (v): trượt pa-tanh
To collect (v): thu thập
To swim (v): nhạc chuông
swimming pool (n): bể bơi
Đáp án cần chọn: D
=> His hobby is swimming. He goes to the swimming pool near his house everyday.
Tạm dịch: Sở thích của anh ấy là bơi lội. Anh ấy đến bể bơi gần nhà hàng ngày.
Câu 8:
Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
To cook (v): nấu ăn
To sing (v): hát
To take (v): lấy
To play (v): chơi
To raise one’s voice: nâng/cất giọng
Đáp án cần chọn là: B
=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Câu 10:
Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
To garden (v): làm vườn
To listen (v): nghe nhạc
To camp (v): cắm trại
To collect (v): thu thập
To grow sth: nuôi/trồng cái gì => liên quan đến làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Câu 11:
Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
To arrange flowers: cắm hoa => arranging flowers
To play the guitar: chơi đàn ghi-ta
To skate (v): trượt pa-tanh
To cook (v): nấu ăn
To buy (sth): mua (thứ gì đó)
To display (v): trưng bày
Đáp án cần chọn là: A
=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Câu 12:
Choose the best answer.
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ trở thành danh động từ được chia ở dạng V-ing
=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Cụm từ: take a photo/photos (chụp một bức ảnh/những bức ảnh)
=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
Collection (n): bộ sưu tập
Collect (v): thu thập
Collector (n): nhà sưu tập
“Coin” đi với “collecting” tạo thành cụm danh động từ “coin collecting” nghĩa là việc sưu tập tiền xu -> một sở thích
Đáp án cần chọn là: D
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Câu 15:
Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.
My sister always gives me dolls on special occasions.
Week (n): tuần
Day (n): ngày, hôm
Position (n): chức vụ, vị trí
Reason (n): lý do
Tạm dịch câu gốc: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.
Những dịp đặc biệt (special occasions) tương đương những ngày đặc biệt (special days)
=> Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Cấu trúc: to take up sth/doing sth (bắt đầu làm gì như một thú vui)
to think of + V-ing: nghĩ về việc làm gì
Đáp án cần chọn là: B
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Câu 17:
Choose the best answer.
Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Marine (n/adj): Hàng hải/thuộc về hang hải
Summer (n): mùa hè
Winter (n): mùa đông
Aquatic (adj): dưới nước/thuộc về nước
Cụm từ: aquatic sports (các môn thể thao dưới nước)
=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Choose the best answer.
I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
Cost (n): Giá cả
Costly (adj): tốn kém, đắt tiền
expensiveness (n): mở rộng
Cấu trúc: how + adj + sth/sbd + to be (ai/cái gì như thế nào)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Choose the best answer.
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
danger (n): nguy hiểm
in danger: gặp nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng
=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous
Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
Choose the best answer.
My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)
to be taken on a trip (được tham gia một chuyến đi)
=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.
Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B