Câu hỏi:

23/02/2024 29

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

Đáp án chính xác

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Cấu trúc:

1. Hope + mệnh đề thì tương lai đơn: hi vọng điều gì sẽ xảy ra

2. Wish + mệnh đề (S + would + V-inf): ước điều gì sẽ xảy ra ở tương lai

3. Want + to-V: muốn làm gì

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 84

Câu 2:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 23/02/2024 39

Câu 3:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 36

Câu 4:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 5:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 6:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 7:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 8:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 23/02/2024 33

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 10:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 11:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 12:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 13:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 14:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 23/02/2024 26