Câu hỏi:

23/02/2024 29

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

A. She sometimes go to library to borrrow books.

B. She sometimes goes to library to borrow books

Đáp án chính xác

C. She is sometimes go to library to borrow books

D. She goes to sometimes library to borrow books.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất là trước động từ thường và/hoặc sau động từ to be.

Có trạng từ chỉ tần suất “sometimes” => chia hiện tại đơn

Động từ đi với chủ ngữ “she” trong HTĐ => phải thêm đuôi s/es

Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 84

Câu 2:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 23/02/2024 38

Câu 3:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 4:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 5:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 6:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 7:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 33

Câu 8:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 23/02/2024 32

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 10:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 11:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 13:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 14:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 23/02/2024 25