Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy
Bài 1: Từ vựng - Sức khỏe
-
392 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the picture with their name.
Lời giải:
backache (n): đau lưng
headache (n): đau đầu
cough (v): ho
stomachache (n): đau bụng
toothache (n): đau răng
Câu 2:
Match the picture with their name.
Lời giải:
eye drops: thuốc nhỏ mắt
plaster: băng cá nhân
painkiller: thuốc giảm đau
pharmacy: hiệu thuốc
Câu 3:
Choose the best answer.
Sitting too close to the TV hurts your ________.
Nose: Mũi
Eyes: Đôi mắt
Ear: Tai
Mouth: Miệng
=> Sitting too close to the Tv hurts your eyes
Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Cold: Cảm lạnh
Mumps: Quai bị
Flu: Cảm cúm
Headache: Đau đầu
- garlic: tỏi
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
Mary thinks she___ flu. She feels weak and tired.
Buy: Mua
Give: Đưa
Have: Có
Cụm từ: “Mary” (tương đương “she”) - chủ ngữ số ít => dùng “has”
=> Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.
Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer.
I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ________.
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
=> I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have stomachache
Tạm dịch: Tôi đã ăn một số bánh hết hạn 3 giờ trước. Bây giờ bụng tôi đau rất nhiều. Tôi nghĩ rằng tôi bị đau bụng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer.
I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had _______.
Cough: Ho
A sore throat: Đau họng
Headache: Đau đầu
earache: đau tai
=> I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had a sore throat
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên ngừng uống nước đá. Bác sĩ nói rằng bạn bị đau họng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the best answer.
She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______.
Singer: Ca sĩ
Dancer: Vũ công
Teacher: Giáo viên
Vegetarian: Người ăn chay
=> She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.
Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Choose the best answer.
The doctor says that we can avoid some _____ by keeping ourselves clean
Dusty: Bụi
Disease: Dịch bệnh
Drop: thuốc nhỏ mắt
Cấu trúc: some + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
Disease (n): bệnh, căn bệnh => danh từ đếm được
=> The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.
Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
If you want to keep fit, you should keep doing _____ like jogging, cycling, or swimming every day.
Exercise: Tập thể dục
Homework: Bài tập về nhà
Test: Bài kiểm tra
Examination: Kỳ thi tuyển
Cụm từ: do exercise (tập thể dục)
=> If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the best answer.
She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has ______.
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
=> She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has toothache.
Tạm dịch: Cô ấy không đánh răng thường xuyên. Cô ấy bây giờ đang ôm má. Tôi nghĩ rằng cô ấy bị đau răng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the best answer.
His head is very hot. He looks so tired. I think he has ________.
to have a temperature = to have a fever: bị ốm
to have a cough: bị ho
to have a headache: bị đau đầu
=> His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.
Tạm dịch: Đầu anh ấy rất nóng. Trông anh ấy mệt quá. Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm nặng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Choose the best answer.
______ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Sunburn: Cháy nắng
headache: Đau đầu
sore throat: Đau họng
obesity: béo phì
=> obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Tạm dịch: béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân nhanh chóng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Choose the best answer.
Hand washing is very important to prevent _______ virus.
Flu: Cảm cúm
Allergy: dị ứng => số nhiều: allergies
Mumps: Quai bị
Headache: Đau đầu
=> Hand washing is very important to prevent flu virus.
Tạm dịch: Rửa tay là rất quan trọng để ngăn ngừa virus cúm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Provide (v): Cung cấp
Take (v): Lấy
Run (v): Chạy
Get (v): Lấy
=> Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer.
If you go out without wearing a hat, you will get....
Spot: Mụn nhọt
Sunburn: Cháy nắng
Allergy: Di ứng
Toothache: Đau răng
=> If you go out without wearing a hat, you will get a sunburn.
Đáp án: Nếu bạn đi ra ngoài mà không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Choose the best answer.
We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
People: Mọi người (từ dùng để gọi, xưng hô)
Expert: Chuyên gia
Manager: quản lý
Worker: Công nhân
=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.
Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Choose the best answer.
You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are ...... weight.
get up: Thức dậy
wake up: Thức dậy
go out: Ra ngoài
put on: tăng lên
Cụm từ: put on weight: tăng cân
=> You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Choose the best answer.
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.
Shape (n): dáng
Fit (v), (adj): vừa vặn
Health (n): sức khỏe
Look: nhìn (v), ánh nhìn/phong cách (n)
Cụm từ: stay in shape = keep fit (giữ cơ thể cân đối)
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.
Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Choose the best answer.
Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
Sneeze (v): hắt xì hơi
Cough (v): ho
Cấu trúc: keep + V-ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Choose the best answer.
If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.
Life: Cuộc sống
Style: Phong cách
House: Ngôi nhà
Line: Vạch kẻ
=> If you follow a balanced diet, you will have a healthy life
Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Choose the best answer.
Eating too much _____ will be harmful for your health.
Vegetables: Các loại rau
junk food: Đồ ăn vặt
healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe
fresh food: Đồ ăn tươi sống
- be harmful for : có hại cho ...
=> Eating too much junk food will be harmful for your health
Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Choose the best answer.
Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
To sneeze (v): hắt xì hơi
To cough (v): ho
Cấu trúc: keep + V-ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho
Đáp án cần chọn là: A