Câu hỏi:

23/02/2024 26

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

A. She hopes she will has her own book in the future

B. She hopes she will have her own book in the future

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future

D. She hopes she will has her own book in a future

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề ở thì tương lai đơn (hi vọng điều gì sẽ xảy ra).

Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 84

Câu 2:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 23/02/2024 38

Câu 3:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 36

Câu 4:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 5:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 6:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 7:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 8:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 23/02/2024 33

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 10:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 11:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 12:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 13:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 14:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 28