Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service
Bài 1: Từ vựng
-
455 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the phrase with a suitable picture.
recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực
Câu 2:
Choose the best answer.
We should join our hands to help _______ because they are so poor.
- the + adj: một nhóm người trong xã hội
the homeless: người vô gia cư
the rich: người giàu có
the happy: người hạnh phúc
the old: người già
to join hands to do sth (v): cùng nhau/hợp sức làm gì đó
=> We should join our hands to help the homeless because they are so poor.
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ người vô gia cư vì họ quá nghèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
The ______ are people who don’t have their own houses to live in.
young children: trẻ nhỏ
street children: trẻ em lang thang
rich children: trẻ em giàu có
weak children: trẻ em yếu ớt
=> The street children are people who don’t have their own houses to live in.
Tạm dịch: Những đứa trẻ lang thang là những người không có nhà ở để sinh sống.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
I and my friends sometimes _______ blood to cure patients in hospitals.
bring (v): mang
donate (v): hiến, ủng hộ
take (v): lấy, mang, đưa
make (v): làm
=> I and my friends sometimes donate blood to cure patients in hospitals.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer.
It is difficult ______ handicapped children to study with other children.
Cấu trúc câu: It is difficult + for + sb + to do sth: Khó cho ai đó để làm cái gì
=> It is difficult for handicapped children to study with other children.
Tạm dịch: Khó cho trẻ em khuyết tật để học tập với những đứa trẻ khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the best answer.
They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.
fix (v): sửa chữa, sang sửa
remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn
renew (v): thay mới, làm mới lại
regenerate (v): tái sinh, phục hồi
=> They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people.
Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the best answer.
During summer vacation, we teach children in ______ areas how to read and write.
mountain (n): núi
urban (adj): (thuộc) thành phố
mountainous (adj): (thuộc) miền núi
suburb (n): ngoại ô, ngoại thành
=> During summer vacation, we teach children in mountainous areas how to read and write.
Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the best answer.
Traditional volunteer activities include ______ money for people in need, cooking and giving food.
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
get (v): có được, nhận được
take (v): lấy, mang, đưa
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food.
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer.
We usually collect _______ and food to provide to the homeless.
paper (n): giấy
old clothes: quần áo cũ
rubbish (n): rác
bottle (n): chai lọ
=> We usually collect old clothes and food to provide to the homeless
Tạm dịch: Chúng tôi thường thu thập quần áo cũ và thực phẩm để cung cấp cho người vô gia cư
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
We ought to take care _____ poor people.
to take care of sbd/sth: chăm sóc ai/cái gì
=> We ought to take care of poor people.
Tạm dịch: Chúng ta nên chăm sóc người nghèo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Choose the best answer.
Volunteers always do general ____ such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.
matter (n): vấn đề, chuyện, việc
labour (n): công việc nặng nhọc, lao động (danh từ không đếm được)
job (n): công việc
activity (n): hoạt động
=> Volunteers always do general activities such as talking with the elderly, repairing houses and providing food.
Tạm dịch: Tình nguyện viên luôn làm các hoạt động phổ biến như nói chuyện với người già, sửa chữa nhà cửa và cung cấp thực phẩm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose the best answer.
Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
take (v): lấy, mang, đưa
get (v): có được, nhận được
=> Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need.
Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Choose the best answer.
This is an informal school. It provides classes to _____ children in my town.
disabled (adj): khuyết tật
blind (adj): mù
deaf (adj): điếc
dumb (adj): ngốc nghếch
=> This is an informal school. It provides classes to disabled children in my town.
Tạm dịch: Đây là một trường không chính thức. Nó cung cấp các lớp học cho trẻ em khuyết tật trong thị trấn của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the best answer.
We raise money to build a high-rise hospital for people in a _____ area.
rainy (adj): mưa
sunny (adj): nắng
urban (adj): (thuộc) thành phố
flooded (adj): lũ lụt
=> We raise money to build a high-rise hospital for people in a flooded area.
Tạm dịch: Chúng tôi gây quỹ để xây dựng một bệnh viện cao tầng cho người dân ở vùng bị lũ lụt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the best answer.
It is very kind _____ you to help them.
It is very kind + of + sb + to do sth: Ai đó thật tốt khi làm gì
=> It is very kind of you to help them.
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ họ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer.
All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for _____.
recycle (v): tái chế
reuse (v): tái sử dụng
produce (v): sản xuất
resell (v): bán lại
=> All the members have to collect glass, waste paper and empty cans and send them for recycling.
Tạm dịch: Tất cả các thành viên phải thu thập thủy tinh, giấy thải và lon rỗng và gửi chúng đi tái chế.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Choose the best answer.
You should think of ______ the volunteer activities in your community.
Lời giải:
take part in sth = participate in sth: tham gia vào cái gì
=> You should think of taking part in the volunteer activities in your community.
Tạm dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Replace the underlined word
Each nation has many people who voluntarily take care of others.
take care of = look after: chăm sóc
give up sth/sbd: từ bỏ cái gì/ai
stand up: đứng dậy
take after sbd/sth: giống ai/cái gì (ngoại hình, tính cách,...)
=> Each nation has many people who voluntarily look after others.
Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Choose the best answer.
We should help street children because they have bad ______.
living conditions: điều kiện sống
lifestyle (n): lối sống
earnings (n): thu nhập
live (v): sinh sống
=> We should help street children because they have bad living conditions.
Tạm dịch: Chúng ta nên giúp đỡ trẻ em lang thang vì chúng có điều kiện sống kém.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Choose the best answer.
We are helping the poor people in the remote areas.
remote (adj): xa xôi, hẻo lánh
faraway (adj): xa xôi
nearby (adj): gần
small (adj): nhỏ
difficult (adj): khó khăn
=> remote = faraway
=> We are helping the poor people in the faraway areas.
Tạm dịch: Chúng tôi đang giúp đỡ người nghèo ở những vùng xa xôi hẻo lánh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Choose the best answer.
Let’s collect and ______ warm clothes to homeless children in our city.
give away: trao tặng
give back: trả lại
take off: cởi (quần áo)
put on: mặc (quần áo)
=> Let’s collect and give away warm clothes to homeless children in our city.
Tạm dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Put the word in the box into the correct blank.
1. After the earthquake, there are lots of ______ people.
Giải thích:
homeless (adj): vô gia cư
=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.
Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.
Đáp án: homeless
2. Health ______ is not good enough in this country.
Giải thích:
service (n): dịch vụ
=> Health service is not good enough in this country.
Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.
Đáp án: service
3. . Doing volunteering work brings lots of ________.
Giải thích:
benefit (n): lợi ích
=> Doing volunteering work brings lots of benefits.
Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.
Đáp án: benefits
4. We are rasing _______ for disabled children.
Giải thích:
fund (n): quỹ
=> We are raising fund for disabled children.
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.
Đáp án: fund
5. I work for a ________ shop.
Giải thích:
charity (n): từ thiện
=> I work for a charity shop.
Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện
Đáp án: charity
Câu 23:
Give the correct form of the word given.
disabled (adj): khuyết tật
=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.
Đáp án: disabled
Câu 24:
Give the correct form of the word given.
Cấu trúc: encourage sbd to do sth (khuyến khích ai làm gì)
Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên động từ “encourage” phải thêm “-s”.
=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.
Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.
Đáp án: encourages
Câu 25:
Give the correct form of the word given.
organization (n): tổ chức
youth organization: tổ chức thanh thiếu niên
=> The Boy Scouts of America is a youth organization.
Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.
Đáp án: organization
Câu 26:
Match the phrase with a suitable picture.
recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực