Câu hỏi:

23/02/2024 30

Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

Đáp án chính xác

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)

Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”)  nên phải đi với động từ to be “is”

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 23/02/2024 84

Câu 2:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 23/02/2024 39

Câu 3:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 23/02/2024 36

Câu 4:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 5:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 6:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/02/2024 35

Câu 7:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 23/02/2024 34

Câu 8:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 23/02/2024 33

Câu 9:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 23/02/2024 31

Câu 10:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 23/02/2024 30

Câu 11:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 12:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 23/02/2024 29

Câu 13:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 23/02/2024 28

Câu 14:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 23/02/2024 26