Rút gọn biểu thức: 1/4.(2.x^2 + y).(x^2 - 2.y^2 )+1/4.(2.x^2 - y).(x^2 + 2.y^2)
Bài 1.45 trang 28 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
14(2x2+y)(x2−2y2)+14(2x2−y)(x2+2y2).
Bài 1.45 trang 28 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
14(2x2+y)(x2−2y2)+14(2x2−y)(x2+2y2).
14(2x2+y)(x2−2y2)+14(2x2−y)(x2+2y2)
=14(2x4+x2y−4x2y2−2y3)+14(2x4−x2y+4x2y2−2y2)
=12x4+14x2y−x2y2−12y3+12x4−14x2y+x2y2−12y2
=(12x4+12x4)+(14x2y−14x2y)+(x2y2−x2y2)−12y3−12y2
=x4−12y3−12y2
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu