Hoặc
10 câu hỏi
Bài 1.48 trang 28 Toán 8 Tập 1. Làm phép chia sau theo hướng dẫn. [8x3(2x – 5)2 – 6x2(2x – 5)3 + 10x(2x – 5)2] . 2x(2x – 5)2. Hướng dẫn. Đặt y = 2x – 5.
Bài 1.47 trang 28 Toán 8 Tập 1. Biết rằng D là một đơn thức sao cho –2x3y4 . D = xy2. Hãy tìm thương của phép chia. (10x5y2 – 6x3y4 + 8x2y5) . D.
Bài 1.46 trang 28 Toán 8 Tập 1. Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ nhật để làm một chiếc hộp (không nắp) bằng cách cắt bốn hình vuông cạnh x centimét ở bốn góc (H.1.3) rồi gấp lại. Biết rằng miếng bìa có chiều dài là y centimét, chiều rộng là z centimét. Tìm đa thức (ba biến x, y, z) biểu thị thể tích của chiếc hộp. Xác định bậc của đa thức đó.
Bài 1.45 trang 28 Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức. 142x2+yx2−2y2+142x2−yx2+2y2.
Bài 1.44 trang 27 Toán 8 Tập 1. Cho biểu thức 3x3(x5 – y5) + y5(3x3 – y3). a) Rút gọn biểu thức đã cho. b) Tính giá trị của biểu thức đã cho nếu biết y4=x43
Bài 1.43 trang 27 Toán 8 Tập 1. Một đa thức hai biến bậc hai thu gọn có thể nhiều nhất a) bao nhiêu hạng tử bậc hai? Cho ví dụ. b) bao nhiêu hạng tử bậc nhất? Cho ví dụ. c) bao nhiêu hạng tử khác 0? Cho ví dụ.
Bài 1.42 trang 27 Toán 8 Tập 1. Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là A. −4x2y + 3xy2. B. −4xy2 + 3x2y. C. −10x2y + 4xy2. D. −10x2y + 4xy2.
Bài 1.41 trang 27 Toán 8 Tập 1. Tích của hai đơn thức 6x2yz và −2y2z2 là đơn thức A. 4x2y3z3. B. −12x2y3z3. C. −12x3y3z3. D. 4x3y3z3.
Bài 1.40 trang 27 Toán 8 Tập 1. Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y – 2xy2 + xy và –2x2y + 3xy2 + 1. Khi đó. A. T = x2y – xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1. B. T = x2y + xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1. C. T = x2y + xy2 + xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2 – xy – 1. D. T = x2y + xy2 + xy – 1 và H = 5x2y + 5xy2 + xy – 1.
Bài 1.39 trang 27 Toán 8 Tập 1. Đơn thức −23x2yz3 có A. hệ số −2, bậc 8. B. hệ số −23, bậc 5. C. hệ số −1, bậc 9. D. hệ số −23, bậc 6.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k