Cho biểu thức: A = x^3 + 2x^2 + x(x^3 - x) (x không thuộc {0; 1; -1} a) Rút gọn
8
23/07/2024
Cho biểu thức: \(A = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\) (x ∉ {0; 1; −1})
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm x để biểu thức A = 2.
c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên.
Trả lời
Điều kiện x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1
a) Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1, ta có:
\(A = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\)
\( = \frac{{x({x^2} + 2x + 1)}}{{x\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
\( = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
b) Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1, ta có:
\(A = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} = 2\)
⇔ x + 1 = 2x – 2
⇔ x = 3 (TMĐK)
Vậy với x = 3 thì A = 2.
c) \(A = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{(x - 1) + 2}}{{x - 1}} = 1 + \frac{2}{{x - 1}}\)
Để A nguyên thì 2 \( \vdots \) (x – 1)
⇒ (x – 1) ∈ Ư(2)
Mà Ư(2) = {1; −1; 2; −2}
⇒ x ∈ {2; 0; 3; −1}
Kết hợp với điều kiện x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 ta có: x ∈ {2; 3}.