Cho ba đa thức P(x) = 9x^4 - 3x^3 + 5x - 1; Q(x) = -2x^3 - 5x^2 + 3x - 8; R(x) = -2x^4 + 4x^2 + 2x - 10
233
27/07/2023
Bài 6 trang 36 Toán 7 Tập 2:
Cho ba đa thức P(x) = 9x4 - 3x3 + 5x - 1; Q(x) = -2x3 - 5x2 + 3x - 8;
R(x) = -2x4 + 4x2 + 2x - 10.
Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) - Q(x) - R(x).
Trả lời
Ta có: P(x) + Q(x) + R(x)
= (9x4 - 3x3 + 5x - 1) + (-2x3 - 5x2 + 3x - 8) + (-2x4 + 4x2 + 2x - 10)
= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 - 2x3 - 5x2 + 3x - 8 - 2x4 + 4x2 + 2x - 10
= (9x4 - 2x4) + (-3x3 - 2x3) + (-5x2 + 4x2) + (5x + 3x + 2x) + (-1 - 8 - 10)
= 7x4 - 5x3 - x2 + 10x - 19.
P(x) - Q(x) - R(x)
= (9x4 - 3x3 + 5x - 1) - (-2x3 - 5x2 + 3x - 8) - (-2x4 + 4x2 + 2x - 10)
= 9x4 - 3x3 + 5x - 1 + 2x3 + 5x2 - 3x + 8 + 2x4 - 4x2 - 2x + 10
= (9x4 + 2x4) + (-3x3 + 2x3) + (5x2 - 4x2) + (5x - 3x - 2x) + (-1 + 8 + 10)
= 11x4 - x3 + x2 + 17.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số
Bài 2: Đa thức một biến
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Cách tính điểm trung bình môn học kì
Bài tập cuối chương 7