Biết rằng hai đa thức A và B thỏa mãn các điều kiện sau: A . (– 0,5x^2y) = – 6x^2y^3 + x^3y^2 + 3x^2y + 3x^2y – 2x^4y

Bài tập 1 trang 81 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Biết rằng hai đa thức A và B thỏa mãn các điều kiện sau:

A . (– 0,5x2y) = – 6x2y3 + x3y2 + 3x2y + 3x2y – 2x4y.

A + B = 9y2 + 4x2 – 6.

a) Tìm các đa thức A và B, xác định bậc của mỗi đa thức đó.

b) Tìm giá trị của B tại x = 3; y = 2.

Trả lời

a) Vì A . (– 0,5x2y) = – 6x2y3 + x3y2 + 3x2y + 3x2y – 2x4y

Suy ra A = (– 6x2y3 + x3y2 + 3x2y – 2x4y) : (–0,5x2y)

          = – 6x2y3 : (–0,5x2y) + x3y2 : (–0,5x2y) + 3x2y : (–0,5x2y) – 2x4y : (–0,5x2y)

= 12y2 – 2xy – 6 + 4x2.

Vậy A là đa thức bậc hai.

Ta có A + B = 9y2 + 4x2 – 6

Suy ra B = (9y2 + 4x2 – 6) – A

= (9y2 + 4x2 – 6) – (12y2 – 2xy – 6 + 4x2)

= 9y2 + 4x2 – 6 – 12y2 + 2xy + 6 – 4x2

= (9y2 – 12y2) + (4x2 – 4x2) + 2xy + (6 – 6)

= –3y2 + 2xy.

Vậy B là đa thức bậc hai.

b) Với x = 3, y = 2 thay vào đa thức B ta được:

B = –3 . 22 + 2 . 3 . 2 = – 12 + 12 = 0.

Vậy giá trị của B tại x = 3; y = 2 là 0.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả