Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau

Bài 9 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau:

a) x2100+y236=1;

b) x225+y216=1;

c) x2 + 16y2 = 16.

 

Trả lời

a) Ta có: x2100+y236=1x2102+y262=1 là phương trình elip với a = 10, b = 6.

Ta lại có: b2 + c2 = a2

⇔ c2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64

⇔ c = 8

Tọa độ tiêu điểm là F1( –8; 0) và F2 (8; 0)

Tọa độ các đỉnh là A1(-10; 0), A2(10; 0), B1(0; -6), B2(0; 6).

Độ dài trục lớn là 2a = 2.10 = 20, độ dài trục nhỏ là 2b = 2.6 = 12.

b) Ta có: x225+y216=1x252+y242=1 là phương trình elip với a = 5, b = 4.

Ta lại có: b2 + c2 = a2

⇔ c2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9

⇔ c = 3

Tọa độ tiêu điểm là F1(-3; 0) và F2 (3; 0)

Tọa độ các đỉnh là A1(-5; 0), A2(5; 0), B1(0; -4), B2(0; 4).

Độ dài trục lớn là 2a = 2.5 = 10, độ dài trục nhỏ là 2b = 2.4 = 8.

c) x2 + 16y2 = 16.

⇔ x216+16y216=1

⇔ x216+y21=1

Ta có: x216+y21=1x242+y212=1 là phương trình elip với a = 4, b = 1.

Ta lại có: a2 = b2 + c2

⇔ c2 = a2 – b2 = 42 – 12 = 16 – 1 = 15

⇔ c = 15

Tọa độ tiêu điểm là F1(15 ; 0) và F2 (15 ; 0)

Tọa độ các đỉnh là A1(-4; 0), A2(4; 0), B1(0; -1), B2(0; 1).

Độ dài trục lớn là 2a = 2.4 = 8, độ dài trục nhỏ là 2b = 2.1 = 2.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ

Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

Bài tập cuối chương 9

Bài 1: Không gian mẫu và biến cố

Bài 2: Xác suất của biến cố

Bài tập cuối chương 10

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả