Bảng nguyên tử khối các nguyên tố thường gặp
I. Lí thuyết
1. Khái niệm nguyên tử khối
Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định => nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.
Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.
2. Bảng nguyên tử khối của các nguyên tố
Số p | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Nguyên tử khối của Hiđro | H | 1 | I |
2 | Nguyên tử khối của Heli | He | 4 | |
3 | Nguyên tử khối của Liti | Li | 7 | I |
4 | Nguyên tử khối của Beri | Be | 9 | II |
5 | Nguyên tử khối của Bo | B | 11 | III |
6 | Nguyên tử khối của Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nguyên tử khối của Nitơ | N | 14 | III,II,IV,.. |
8 | Nguyên tử khối của Oxi | O | 16 | II |
9 | Nguyên tử khối của Flo | F | 19 | I |
10 | Nguyên tử khối của Neon | Ne | 20 | |
11 | Nguyên tử khối của Natri | Na | 23 | I |
12 | Nguyên tử khối của Mg(Magie) | Mg | 24 | II |
13 | Nguyên tử khối của Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Nguyên tử khối của Silic | Si | 28 | IV |
15 | Nguyên tử khối của Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Nguyên tử khối của Lưu huỳnh | S | 32 | II,IV,VI,.. |
17 | Nguyên tử khối của Clo | Cl | 35,5 | I,.. |
18 | Nguyên tử khối của Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Nguyên tử khối của Kali | K | 39 | I |
20 | Nguyên tử khối của Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Nguyên tử khối của Crom | Cr | 52 | II,III |
25 | Nguyên tử khối của Mangan | Mn | 55 | II,IV,VII,.. |
26 | Nguyên tử khối của Sắt | Fe | 56 | II,III |
29 | Nguyên tử khối của Đồng | Cu | 64 | I,II |
30 | Nguyên tử khối của Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Nguyên tử khối của Brom | Br | 80 | I,… |
47 | Nguyên tử khối của Ag (Bạc) | Ag | 108 | I |
56 | Nguyên tử khối của Bari | Ba | 137 | II |
80 | Nguyên tử khối của Thuỷ ngân | Hg | 201 | I,II |
82 | Nguyên tử khối của Chì | Pb | 207 | II,IV |
(Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim)
3. Mở rộng
Công thức tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tử
Với: a, b, c là số nguyên tử (hoặc % số nguyên tử) của mỗi đồng vị.
A, B, C là nguyên tử khối (hay số khối) của mỗi đồng vị.
II. Bài tập vận dụng
Câu 1. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
Lời giải:
Đáp án: B
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng số proton khắc số notron ( hay khác số khối)
Câu 2. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 6A14 ; 7B15
B. 8C16; 8D17; 8E18
C. 26G56; 27F56
D. 10H20 ; 11I22
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 3. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Lời giải:
Đáp án: A
Kí hiệu của nguyên tử có dạng với Z là số hiệu nguyên tử, A là số khối
Nhận thấy 3 nguyên tử đều có cùng số Z, khác số khối → 3 nguyên tử là đồng vị của nguyên tố Mg → B, C đúng
Luôn có Z = số p = số e = 12
Câu 4. Nguyên tố clo có hai đồng vị bền 1735Cl chiếm 75,77% và 1737Cl chiếm 24,23%. Tính nguyên tử khối trung của clo?
A. 35
B. 35,5
C. 36
D. 37
Lời giải:
Đáp án: B
Nguyên tử khối trung bình của clo là:
Câu 5. Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y, Z
Lời giải:
Đáp án: C
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton ( số hiệu nguyên tử) khác nhau số khối
Thấy X, Z có cùng số proton là 6 , khác nhau số khối → X và Z là đồng vị của nguyên tố Cacbon.
Câu 6. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 2963Cu tồn tại trong tự nhiên
A. 28%
B. 73%
C 42%
D. 37%
Lời giải:
Đáp án: B
Gọi x là % số nguyên tử của 2963Cu ⇒ 100 – x là % của 2965Cu
Ta có 63,54 = (63x + 65(100 - x))/100 ⇒ x = 73
Vậy 2963Cu chiếm 73%
Câu 7. Trong tự nhiên có hai đồng vị bền: 1737Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735Cl. Thành phần % theo khối lượng của 1737Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 8. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12Cchiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5245
B. 12,0111
C. 12,0219
D. 12,0525
Lời giải:
Đáp án: B
Mtb = 98.89% x 12 + 1.11% x 13 = 12,0111
Câu 9. Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là
A. 35% & 61%
B. 90% & 6%
C. 80% & 16%
D. 25% & 71%
Lời giải:
Đáp án: B
Luôn có x1 + x2 + 4 = 100
Nguyên tử khối trung bình của O là 16.14 = (16x1 + 17x2 + 18.4)/100
Ta có hệ
Câu 10. Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X?
A. 13
B. 19
C. 12
D. 16
Lời giải:
Đáp án: A
Các hạt trong đồng vị X1 bằng nhau nên: P = E = N = 18/3 = 6
⇒ Số khối của đồng vị X1 là: P + N= 12
⇒ Số khối của đồng vị X2 là: 20 – 6 = 14
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:
Bảng kí hiệu các nguyên tố hóa học hay gặp (2024) đầy đủ nhất
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học hay gặp (2024) đầy đủ nhất
Các công thức hóa học lớp 8 cần nhớ (2024) đầy đủ nhất
Tổng hợp các bài ca hóa trị (2024) hay nhất, dễ nhớ nhất
Các chuỗi phản ứng thường gặp (2024) hay nhất