Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học hay gặp
I. Lí thuyết
1. Khái niệm
Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
2. Bảng hóa trị các nguyên tố
Số proton | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối | Hóa trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I
|
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV,II |
7 | Nitơ | N | 14 | III,II,IV,… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III,V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II,IV,VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
. | ||||
. | ||||
. | ||||
24 | Crom | Cr | 52 | II,III,… |
25 | Mangan | Mn | 55 | II,IV,VII,… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II,III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I,II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I,II |
82 | Chì | Pb | 207 | II,IV |
Lưu ý:
- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:
Khí oxi | Khí hiđro | Khí nitơ | Khí flo | Khí clo | Brom | Iot |
O2 | H2 | N2 | F2 | Cl2 | Br2 | I2 |
3. Mở rộng
- Bảng hóa trị của nhóm nguyên tố:
Tên nhóm | Hóa trị |
Hiđroxit (OH),Nitrat (NO3),Hiđro cacbonat (HCO3),Đihiđro photphat (H2PO4) | I |
Sunfit (SO3),Sunfat (SO4),Cacbonat (CO3),Hiđro photphat (HPO4) | II |
Photphat (PO4) | III |
II. Bài tập vận dụng
Câu 1: Dựa vào quy tắc hoá trị cho biết trường hợp nào viết đúng quy tắc với công thức tổng quát (với a, b lần lượt là hoá trị của A, B)
A. a : x = b : y
B. ay = Bx
C. a.x = b.y
D. a + x = b + y
Lời giải:
Chọn C.
- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia.
⇒ Theo quy tắc hóa trị: x.a = y.b.
Câu 2: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5
B. V.5 = II.2
C. II.V = 2.5
D. V + 2 = II + 5
Lời giải:
Chọn A.
Câu 3: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
Lời giải:
Chọn B.
- Xét hợp chất PH3:
H có hóa trị I, gọi hóa trị của P là a.
Theo quy tắc hóa trị có: 1.a = 3.I ⇒ a = III.
- Xét hợp chất P2O3:
O có hóa trị II, gọi hóa trị của P là b.
Theo quy tắc hóa trị có: 2.b = 3.II ⇒ b = III.
Vậy trong các hợp chất PH3 và P2O3 thì P có hóa trị III.
Câu 4: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là
A. III.
B. IV.
C. VII.
D. V.
Lời giải:
Chọn C.
Theo bài ra ta có: 2.55 + 16.x = 222.
Giải phương trình được x = 7.
Vậy oxit có công thức hóa học là Mn2O7.
Oxi có hóa trị II, gọi hóa trị của Mn là a. Theo quy tắc hóa trị có:
2.a = 7.II ⇒ a = VII.
Câu 5: Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hoá trị của S trong hợp chất đó là
A. IV.
B. V.
C. II.
D. VI.
Lời giải:
Đặt công thức hóa học của hợp chất có dạng: SOx.
Theo bài ra: %mO= 60% x = 3
Vậy công thức hóa học của oxit là SO3.
Hóa trị của O là II, đặt hóa trị của S là a. Ta có:
1.a = 3.II ⇒ a = VI.
Câu 6: Biết trong công thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Lời giải:
Chọn B.
Đặt hóa trị của nhóm (SO4) là a.
Theo quy tắc hóa trị, ta có: 1.II = 1.a ⇒ a = II.
Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.
Câu 7: Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Lời giải:
Chọn C.
H có hóa trị I, gọi hóa trị của nhóm (PO4) là a.
Theo quy tắc hóa trị có: 3.I = 1.a ⇒ a = III.
Vậy nhóm (PO4) có hóa trị III.
Câu 8: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Lời giải:
Chọn C.
Ta có: 27.2 + 16.x = 102.
Giải phương trình được x = 3. Vậy oxit là Al2O3.
Đặt a là hóa trị của Al. Ta có:
2.a = 3.II ⇒ a = III.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất?
A. H, Na, K.
B. Mg, O, H.
C. O, Cu, Na.
D. O, K, Na.
Lời giải:
Chọn A.
Câu 10: Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là
A. CrSO4.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr2(SO4)2.
D. Cr3(SO4)2.
Lời giải:
Theo quy tắc hóa trị xác định được Crom có hóa trị III.
Muối mà crom có hóa trị III là Cr2(SO4)3.
Chọn B.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:
Tổng hợp các bài ca hóa trị (2024) hay nhất, dễ nhớ nhất
Các công thức hóa học lớp 8 cần nhớ (2024) đầy đủ nhất
Cách viết phương trình phân tử và ion rút gọn (2024) hay, chi tiết nhất
Các chuỗi phản ứng thường gặp (2024) hay nhất
Dãy điện hóa của kim loại (2024) chi tiết nhất