Dạng 1: Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức
-
118 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả phép tính 5x2y6z5 . 2xy3 là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 5x2y6z5 . 2xy3 = (5.2) . (x2.x) . (y6.y3) . z5 = 10x3y9z5.
Câu 4:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: 9xy3. (– 0,5xyz2)2
= 9xy3. 0,25x2y2z4
= 9. 0,25.(x.x2)(y3.y2).(z2.z4)
= 2,25x3y5z6.
Đơn thức trên có hệ số là 2,25.
Câu 5:
Tích (x2y – 2xy)(– 3x3y) ta thu được kết quả là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
(x2y – 2xy)(– 3x3y) = (x2y)(– 3x3y) + (– 2xy)(– 3x3y) = – 3x5y2 + 6x4y2.
Câu 6:
Đơn thức A là kết quả của phép nhân đơn thức (–xy3z2)2 với đơn thức 5x2. Bậc của đơn thức A là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: (–xy3z2)2 . 5x2
= x2y6z4 . 5x2
= (1 . 5) . (x2.x2) . y6z4
= 5x4y6z4.
Đơn thức trên có bậc là 4 + 6 + 4 = 14.
Câu 7:
Đa thức A là kết quả của phép nhân (– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1). Bậc của đa thức A là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1)
= (– 8yz2) . x3 – (– 8yz2) . 3x2 + (– 8yz2) . 9x – (– 8yz2) . 1
= – 8x3yz2 + 24x2yz2 – 72xyz2 + 8yz2.
Đa thức trên có bậc là 6.
Câu 9:
Cho hai đơn thức P = (–4x2y2)2 và Q = (x2y3)2. Kết quả của phép nhân P.Q là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
P.Q = (–4x2y2)2 . (x2y3)2
= 16x4y4 . x4y6
= 16x8y10.
Câu 10:
Thực hiện phép tính 3x2y(x – y) – 2x(x2y + xy2) ta được kết quả
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 3x2y(x – y) – 2x(x2y – xy2)
= 3x2y . x – 3x2y . y – 2x . x2y + 2x . xy2
= 3x3y – 3x2y2 – 2x3y + 2x2y2
= (3x3y – 2x3y) + (– 3x2y2 + 2x2y2)
= x3y – x2y2.