Dạng 1: Phép cộng và phép trừ đa thức
-
85 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tổng hai đa thức A = 2x2 + y2 + 1 và B = 3x + 1 là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Tổng hai đa thức:
A + B = (2x2 + y2 + 1) + (3x + 1)
= 2x2 + y2 + 1 + 3x + 1
= 2x2 + y2 + 3x + 2.
Câu 3:
Cho hai đa thức A = 4x2y3 – xy2 + 3 và B = xy2 – 4x2y3. Bậc của đa thức C = A + B là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có C = A + B
= 4x2y3 – xy2 + 3 + xy2 – 4x2y3
= (4x2y3 – 4x2y3) + (– xy2 + xy2) + 3
= 3.
Vậy bậc của đa thức C là 0.
Câu 6:
Cho hai đa thức A = 4x2 + 3y2 – 5xy và B = 3x2 + 2y2 + 2x2y2. Đa thức C thỏa mãn C + A = B là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có C + A = B
Suy ra C = B – A
= 3x2 + 2y2 + 2x2y2 – (4x2 + 3y2 – 5xy)
= 3x2 + 2y2 + 2x2y2 – 4x2 – 3y2 + 5xy
= (3x2 – 4x2) + (2y2 – 3y2) + 2x2y2 + 5xy
= – x2 – y2 + 2x2y2 + 5xy.
Vậy C = – x2 – y2 + 2x2y2 + 5xy.
Câu 8:
Cho đa thức M thoản mãn: 15x2y4 + 0,5.M = 12x2y4 + (2x)2 - 3. Hệ số của hạng tử có phần biến x2y4 trong M là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
15x2y4 + 0,5.M = 12x2y4 + (2x)2 - 3
Suy ra 0,5.M = (12x2y4 + 4x2 - 3) - 15x2y4
Hay 0,5.M = 12x2y4 - 15x2y4 + 4x2 - 3
Do đó
Suy ra M = 2.(-3x2y4 + 4x2 - 3) = -6x2y4 + 8x2 - 6.
Do đó hệ số của hạng tử chứa phần biến x2y4 trong M là -6.
Câu 9:
Cho hai đa thức:
và .
Giá trị của biểu thức M = 2A + B tại x = -1; y = 1 là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Câu 10:
Cho: x + y = 1; x2 + 2y + z = 2; 2x + z = 3 và hai đa thức:
A = 3x2 + 10x + 5(y + z) - 10; B = x2 + 3x.
Giá trị của M = A - B là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
M = A - B = [3x2 + 10x + 5(y + z) - 10] - (x2 + 3x)
= 3x2 + 10x + 5y + 5z - 10 - x2 - 3x
= (3x2 - x2) + (10x - 3x) + 5y + 5z - 10
= 2x2 + 7x + 5y + 5z - 10
= 2x2 + x + 6x + y + 4y + 2z + 3z - 10
= (2x2 + 4y + 2z) + (x + y) + (6x + 3z) - 10
= 2.(x2 + 2y + z) + (x + y) + 3.(2x + z) - 10
Thay x + y = 1; x2 + 2y + z = 2; 2x + z = 3 vào M, ta có:
M = 2.2 + 1 + 3.3 - 10 = 4 + 1 + 9 - 10 = 4.