Dạng 1: Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
-
233 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Trong các biểu thức trên, có 3 đơn thức là:
Câu 2:
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Đơn thức thu gọn là 2x3y4z5.
Câu 3:
Hệ số của đơn thức –4x2yz3 là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đơn thức –4x2yz3 có hệ số là –4.
Câu 4:
Phần biến của đơn thức là:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Phần biến của đơn thức là: xy2.
Câu 5:
Bậc của đơn thức 2,5x3y2z2 là:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Bậc của đơn thức 2,5x3y2z2 là: 3 + 2 + 2 = 7.
Câu 6:
Đơn thức thu gọn của đơn thức 2x23yx5z là:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Thu gọn đơn thức 2x23yx5z:
2x23yx5z = 2.3.5.x2xyz = 30x3yz.
Câu 7:
Bậc của đơn thức 3x5yz2x là:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Rút gọn đơn thức 3x5yz2x như sau:
3x5yz2x = 3x5.x.yz2 = 3x6yz2.
Bậc của đơn thức 3x6yz2 là: 6 + 1 + 2 = 9.
Câu 8:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Thu gọn đơn thức 101xy4z2.xy.3z2 như sau:
101xy4z2.xy.3z2 = 101.3.x.x.y4.y.z2.z2 = 303x2y5z4.
Bậc của đơn thức 303x2y5z4 là 2 + 5 + 4 = 11.
Câu 9:
Giá trị của đơn thức –2x.(–0,5)yx khi x = –2; y = 0,5 là:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Thu gọn đơn thức –2x.(–0,5)yx:
–2x.(–0,5)yx = –2.(–0,5).x.xy = x2y.
Thay x = –2; y = 0,5 vào đơn thức x2y ta có: (–2)2.0,5 = 2.
Câu 10:
Cho đơn thức Giá trị của n để đơn thức có bậc bằng 9 là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Để đơn thức trên có bậc bằng 9 thì n + 2 + n + 3 = 9
Suy ra 2n + 5 = 9
2n = 4
n = 2
Vậy ta chọn phương án B.