Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

Dạng 2: Tính giá trị của đa thức

  • 87 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có Q = M – N + P

= (19xy – 7x3y + 9x2) – (10xy – 2x3 – 9x2) + (12x3y – 4x2)

= 19xy – 7x3y + 9x2 – 10xy + 2x3 + 9x2 + 12x3y – 4x2

= (19xy – 10xy) + (–7x3y + 12x3y) + (9x2 + 9x2 – 4x2) + 2x3

= 9xy + 5x3y – 4x2 + 2x3.

Thay x = 1 và y = –2 vào biểu thức Q đã thu gọn ở trên ta được:

Q = 9.1.(–2) + 5.13.(–2) – 4.12 + 2.13

    = –18 – 10 – 4 + 2

    = –30.


Câu 3:

Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |2| là 0,4. Giá trị của a là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: y = |2| = 2.

M = 2A - 3B

= 2(xy2 + x2 - 1,2y2) - 3(ax2 + 1)

= 2xy2 + 2x2 - 2,4y2 - 3ax2 - 3

= 2xy2 + (2x2 - 3ax2) - 2,4y2 - 3

= 2xy2 + (2 - 3a)x2 - 2,4y2 - 3

Thay x = 1; y = 2 vào đa thức M đã thu gọn, ta được:

M = 2.1.22 + (2 - 3a).12 - 2,4.22 - 3

    = 8 + 2 - 3a - 9,6 - 3

    = -3a - 2,6.

Theo bài, với x = 1; y = 2 thì M = 0,4 nên -3a - 2,6 = 0,4.

Suy ra 3a = -2,6 - 0,4 = -3

Do đó a = -1.


Câu 4:

An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Quãng đường An đi được là: 12x (km).

Quãng đường Bình đi được là: 16y (km).

Tổng quãng đường hai bạn đi được là: S = 12x + 16y (km).

Thay x = 1; y = 0,5 vào biểu thức S, ta có S = 12.1 + 16.0,5 = 20 (km).


Câu 7:

Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại x=12; y=2 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3

Suy ra M = 12x2y4 + xy2 - 3 - 13x2y4

                = (12x2y4 - 13x2y4) + xy2 - 3

                = -x2y4 + xy2 - 3.

Thay x=12; y=2 vào đa thức M đã thu gọn, ta được:

Cho đa thức M thỏa mãn (ảnh 1)

.


Câu 8:

Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có P = 2M + N

= 2(4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22) + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27

= 8xy – 12x3 + 14x2 – 24y3 + 76y2 + 20x – 30y + 44 + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27

= (8xy + 24xy) + (– 12x3 + 7x3) + (14x2 + 6x2) – 24y3 + (76y2 – 18y2 – 13y2) + 20x – 30y + (44 + 27)

= 32xy – 5x3 + 20x2 – 24y3 + 45y2 + 20x – 30y + 71

Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức P, ta được:

P = 32.1.2 – 5.13 + 20.12 – 24.23 + 45.22 + 20.1 – 30.2 + 71

= 64 – 5 + 20 – 192 + 180 + 20 – 60 + 71

= 98.


Câu 9:

Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có A + 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 = 0

Suy ra A = –3xy2 – 3xz2 + 3xyz + 8xy2 – 10

               = 5xy2 – 3xz2 + 3xyz – 10

Thay x = –1; y = 2 và z = 0 vào biểu thức A đã thu gọn, ta được:

A = 5.(–1).22 – 3.(–1).02 + 3.(–1).2.0 – 10

    = –20 – 10 = –30.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương