Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án
-
102 lượt thi
-
84 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho dãy số (un) với và . Chọn giá trị đúng của trong các số sau:
Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có
Nên ta có :
Suy ra : , mà
Câu 23:
Giá trị của (Trong đó k, p là các số nguyên dương; ).
Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau
k > p . Chia cả tử và mẫu cho ta có .
k = p. Chia cả tử và mẫu cho ta có: .
k < p. Chia cả tử và mẫu cho : .
Câu 32:
Cho các số thực a,b thỏa . Tìm giới hạn .
Chọn C.
Ta có là một cấp số nhân công bội a
Tương tự
Suy ra lim
( Vì ).
Câu 33:
Tính giới hạn của dãy số với .
Chọn C.
Ta chia làm các trường hợp sau
TH 1: n = k, chia cả tử và mẫu cho nk , ta được
TH 2: k > p, chia cả tử và mẫu cho nk , ta được
TH 3: k < p, chia cả tử và mẫu cho np , ta được
Câu 66:
Cho dãy số xác định bởi
Đặt . Tính
Chọn C.
Từ công thức truy hồi ta có:
Nên dãy là dãy số tăng.
Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại
Với x là nghiệm của phương trình : vô lí
Do đó dãy không bị chặn, hay
Mặt khác:
Suy ra:
Dẫn tới:
Câu 67:
Cho dãy được xác định như sau:
Tìm với .
Chọn C.
Ta có: nên
Suy ra
Mà:
Mặt khác:
Vậy .
Câu 68:
Cho dãy số được xác định bởi: . Tìm .
Chọn C.
Ta thấy
Ta có: (1)
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Do đó: (3)
Lại có:
Nên:
Hay
Vậy
.
Câu 69:
Cho dãy x > 0 xác định như sau: . Tìm .
Chọn C.
Ta có
Ta có
Mặt khác ta chứng minh được: .
Nên
Câu 76:
Cho dãy số được xác định như sau .
Đặt . Tìm .
Chọn C.
Ta có:
Suy ra:
Suy ra:
Do đó, suy ra:
Mặt khác, từ ta suy ra: .
Nên . Vậy .
Câu 77:
Cho . Kí hiệu là số cặp số
sao cho . Tìm
Chọn C.
Xét phương trình (1).
Gọi là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử là một nghiệm nguyên dương khác của (1).
Ta có suy ra do đó tồn tại k nguyên dương sao cho . Do v là số nguyên dương nên . (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó .
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau:
Từ đó suy ra :
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay .
Câu 78:
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi . Tìm kết quả đúng của .
Chọn B.
Ta có
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó
Câu 83:
Tính giới hạn: .
Chọn A.
Cách 1:
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 84:
Tính giới hạn: .
Chọn B.
Cách 1:
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).