Câu hỏi:

01/04/2024 24

Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi  Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 1). Tìm kết quả đúng của Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 2) .

A. 0

B. 1

Đáp án chính xác

C. -1

D. 12

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B.

Ta có Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 3)

Dự đoán Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 4) với Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 5)

Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.

Từ đó Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 6)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 1). Kí hiệu Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 2) là số cặp số Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 3)

 sao cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 4). Tìm Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 5)

Xem đáp án » 01/04/2024 52

Câu 2:

Kết quả đúng của Kết quả đúng của lim (5 - n cos2n/ n^2 + 1) là: A. 4 B. 5 C. –4. D. 1/4 (ảnh 1) là:

Xem đáp án » 01/04/2024 36

Câu 3:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n+1/1-3n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 36

Câu 4:

Giới hạn dãy số Giới hạn dãy số (un) với un = 3n - n^4/ 4n-5 là: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 3/4 D. 0 (ảnh 1) với Giới hạn dãy số (un) với un = 3n - n^4/ 4n-5 là: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 3/4 D. 0 (ảnh 2) là:

Xem đáp án » 01/04/2024 32

Câu 5:

Giá trị của. Giá trị của D = llim n^3 -3n^2 + 2/ n^4 + 4n^3 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 32

Câu 6:

Cho dãy số Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 1) xác định bởi Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 2)

Đặt Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 3). Tính Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 4)

Xem đáp án » 01/04/2024 32

Câu 7:

Giá trị của. Giá trị của F = lim căn bậc bốn n^4 - 2n + 1 + 2n/ căn bậc ba 3n^3 + n - n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 31

Câu 8:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 1) với Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 2).

Xem đáp án » 01/04/2024 31

Câu 9:

Cho dãy số (un) với Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 1) Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 2). Chọn giá trị đúng của Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 3) trong các số sau:

Xem đáp án » 01/04/2024 30

Câu 10:

Chọn kết quả đúng của Chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai n^3 - 2n + 5/ 3 + 5n A. 5 B. 2/5 C. + vô cùng  D. - vô cùng  (ảnh 1):

Xem đáp án » 01/04/2024 30

Câu 11:

lim 10/ căn bậc hai n^4 + n^2 + 1 bằng : A. + vô cùng B. 10 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 30

Câu 12:

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 30

Câu 13:

Tìm Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án » 01/04/2024 30

Câu 14:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n^2 + 3n + 1/ 3n^2 - n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 29

Câu 15:

Giá trị của Giá trị của M = lim (căn bậc ba 1 - n^2 - 8n^3 + 2n) bằng: A. -1/12 B. âm vô cùng C. 0 D, 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án » 01/04/2024 29