Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án

Dạng 4: Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng có đáp án

  • 360 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có:

6,3 cm – 0,1 cm ≤ a ≤ 6,3 cm + 0,1 cm

10 cm – 0,2 cm ≤ b ≤ 10 cm + 0,2 cm

15 cm – 0,2 cm ≤ c ≤ 15 cm + 0,2 cm

31,3 cm – 0,5 cm ≤ a + b + c ≤ 31,3 cm + 0,5 cm

31,3 cm – 0,5 cm ≤ P ≤ 31,3 cm + 0,5 cm 

(P = a + b + c)

Vậy P = 31,3 cm ± 0,5 cm.


Câu 2:

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 4,2 m ± 0,01 m

y = 7 m ± 0,02 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

4,2 m − 0,01 m ≤ x ≤ 4,2 m + 0,01 m

7 m − 0,02 m ≤ y ≤ 7 m + 0,02 m

11,2 m − 0,03 m ≤ x + y ≤ 11,2 m + 0,03 m

2(11,2 m − 0,03 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(11,2 m + 0,03 m)

22,4 m − 0,06 m ≤ 2(x + y) ≤ 22,4 m + 0,06 m

22,4 m − 0,06 m ≤ P ≤ 22,4 m + 0,06 m

(Với P = 2(x + y)).

Vậy P = 22,4 m ± 0,06 m.


Câu 3:

Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:

x = 8,8 m ± 2 cm

y = 15 m ± 3 cm

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

8,8 m – 2 cm ≤ x ≤ 8,8 m + 2 cm

15 m – 3 cm ≤ y ≤ 15 m + 3 cm

23,8 m – 5 cm ≤ x + y ≤ 23,8 m + 5 cm

2(23,8 m – 5 cm) ≤ 2(x + y) ≤ 2(23,8 m + 5 cm)

47,6 m – 10 cm ≤ 2(x + y) ≤ 47,6 m + 10 cm

47,6 m – 10 cm ≤ P ≤ 47,6 m + 10 cm

(Với P = 2(x + y)).

P = 47,6 m ± 10 cm.


Câu 4:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có:

10,2 m – 0,1 cm ≤ a ≤ 10,2 m + 0,1 cm

9 m – 0,1 cm ≤ b ≤ 9 m + 0,1 cm

12,5 m – 0,1 cm ≤ c ≤ 12,5 m + 0,1 cm

31,7 m – 0,3 cm ≤ a + b + c ≤ 31,7 m + 0,3 cm

31,7 m – 0,3 cm ≤ P ≤ 31,7 m + 0,3 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 31,7 m ± 0,3 cm.


Câu 5:

Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:

x = 12,5 m ± 0,02 m

y = 15,46 m ± 0,05 m

Tính diện tích  của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Cách 1:

Ta có:

12,5 m – 0,02 m ≤ x ≤ 12,5 m + 0,02 m 12,48 m ≤ x ≤ 12,52 m

15,46 m – 0,05 m ≤ y ≤ 15,46 m + 0,05 m 15,41m ≤ y ≤ 15,51m

Suy ra 12,48 m . 15,41 m ≤ x.y ≤ 12,52 m. 15,51m

192,3168 m2 ≤ x.y ≤ 194,1852 m2

192,3168 m2S¯  ≤ 194,1852 m2

(Với S¯  = x.y)

Diện tích gần đúng của hình chữ nhật là S = 12,5 . 15,46 = 193,25.

Khi đó: 192,3168 – 193,25 ≤ S¯ – S ≤ 194,1852 – 193,25

– 0,9332 ≤ S¯  – S ≤ 0,9352

Do đó, |  S¯– S| ≤ 0,9352

Vậy diện tích của hình chữ nhật trên là  = 193,25 ± 0,9352 (m2).

Cách 2:

Diện tích của hình chữ nhật là

(12,5 ± 0,02).(15,46 ± 0,05)

= 12,5 . 15,46 ± (12,5 . 0,05 + 15,46 . 0,02 + 0,02 . 0,05)

= 193,25 ± 0,9352 (m2).


Câu 6:

Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:

x = 7,5 m ± 0,001 m

y = 5,12 m ± 0,002 m

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Diện tích của hình chữ nhật là

(7,5 ± 0,001) . (5,12 ± 0,002)

= 7,5 . 5,12 ± (7,5 . 0,002 + 5,12 . 0,001 + 0,001 . 0,002)

= 38,4 ± 0,020122 (m2).


Câu 7:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

5,25 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 5,25 m + 0,01 cm

7,45 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 7,45 m + 0,02 cm

9,2 m – 0,03 cm ≤ c ≤ 9,2 m + 0,03 cm

21,9m – 0,06cm ≤ a + b + c ≤ 21,9m + 0,06cm

21,9 m – 0,06 cm ≤ P ≤ 21,9 m + 0,06 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 21,9 m ± 0,06 cm.


Câu 8:

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 20,5 m ± 0,2 m

y = 25,6 m ± 0,5 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

20,5 m – 0,2 m ≤ x ≤ 20,5 m + 0,2 m

25,6 m – 0,5 m ≤ y ≤ 25,6 m + 0,5 m

46,1 m − 0,7 m ≤ x + y ≤ 46,1 m + 0,7 m

2(46,1 m − 0,7 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(46,1 m + 0,7 m)

92,2 m – 1,4 m ≤ 2(x + y) ≤ 92,2 m + 1,4 m

92,2 m – 1,4 m ≤ P ≤ 92,2 m + 1,4 m

(Với P = 2(x + y)).

Vậy P = 92,2 m ± 1,4 m.


Câu 9:

Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:

x = 8 m ± 2 cm

y = 6 m ± 3 cm

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Đổi : x = 8 m ± 2 cm = 8 m ± 0,02 m

y = 6 m ± 3 cm = 6 m ± 0,03 m

Diện tích của hình chữ nhật là

(8 ± 0,02) . (6 ± 0,03)

= 8 . 6 ± (8 . 0,03 + 6 . 0,02 + 0,03 . 0,02)

= 48 ± 0,3606 (m2).


Câu 10:

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có:

11,5 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 11,5 m + 0,01 cm

9,7 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 9,7 m + 0,02 cm

7,2 m – 0,02 cm ≤ c ≤ 7,2 m + 0,02 cm

28,4 m – 0,05 cm ≤ a + b + c ≤ 28,4 m + 0,05 cm

28,4 m – 0,05 cm ≤ P ≤ 28,4 m + 0,05 cm

(P = a + b + c)

Vậy P = 28,4 m ± 0,05 cm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương