Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án

Dạng 1: Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, các giá trị ngoại lệ, độ lệch chuẩn và phương sai mẫu số liệu cho trước có đáp án

  • 191 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mẫu số liệu sau:

12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

5; 6; 8; 11; 12; 20; 22.

+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 5.

+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 22.

Ta có: R = 22 – 5 = 17.

Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 17.


Câu 2:

Cho mẫu số liệu sau:

5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 5; 5; 6; 10; 12; 15; 17; 23.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 5; 5; 6.

Do đó Q1 = 5+52=5 .

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 15; 17; 23.

Do đó Q3 = 15+172=16 .

Ta có: ∆Q = Q3 – Q1 = 16 – 5 = 11

Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 11.


Câu 3:

Cho mẫu số liệu sau:

7; 2; 10; 12; 5.

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=7+2+10+12+55=7,2

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 =1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 = 15 [(7 – 7,2)2 + (2 – 7,2)2 + (10 – 7,2)2 + (12 – 7,2)2 + (5 – 7,2)2 ] = 12,56.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 12,56.


Câu 4:

Cho mẫu số liệu sau:

10; 3; 6; 9; 15.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:x¯=10+3+6+9+155=8,6

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 =1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 =15 [(10 – 8,6)2 + (3 – 8,6)2 + (6 – 8,6)2 + (9 – 8,6)2 + (15 – 8,6)2 ] = 16,24.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 16,24.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S =S2 = 16,24  ≈ 4,03.


Câu 5:

Cho mẫu số liệu sau đây:

9; 1; 19; 25; 15; 43; 39; 28.

Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

1; 9; 15; 19; 25; 28; 39; 43.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 9; 15; 19.

Do đó Q1 = 9+152=12.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 25; 28; 39; 43.

Do đó Q328+392=33,5

Khoảng tứ phân vị của mẫu: ∆Q = Q3 – Q1 = 33,5 – 12 = 21,5.

Ta có:

+ Q3 + 1,5∆Q = 33,5 + 1,5.21,5 = 65,75

+ Q1 – 1,5∆Q = 12 – 1,5.21,5 = – 20,25

Vì không có giá trị nào của x thuộc mẫu số liệu trên thỏa mãn x > Q3 + 1,5∆Q hoặc x < Q1 – 1,5∆Q nên mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ.


Câu 6:

Cho mẫu số liệu sau:

15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 2; 5; 5; 9; 15; 26; 26; 28; 30.

+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 2.

+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 30.

Ta có : R = 30 – 2 = 28.

Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 28.


Câu 7:

Cho mẫu số liệu sau:

2; 9; 12; 16; 3; 5; 12; 33; 24; 27.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 3; 5; 9; 12; 12; 16; 24; 27; 33.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 3; 5; 9; 12.

Do đó Q1 = 5.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 16; 24; 27; 33.

Do đó Q3 = 24.

Ta có : ∆Q = Q3 – Q1 = 24 – 5 = 19.

Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 19.


Câu 8:

Cho mẫu số liệu sau đây:

2; 5; 1; 2; 8; 5; 45; 3.

Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

1; 2; 2; 3; 5; 5; 8; 45.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 2; 2; 3.

Do đó Q12+22=2

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 8; 45.

Do đó Q35+82=6,5

Khoảng tứ phân vị của mẫu : ∆Q = Q3 – Q1 = 6,5 – 2 = 4,5.

Ta có:

+ Q3 + 1,5∆Q = 6,5 + 1,5.4,5 = 13,25

+ Q1 – 1,5∆Q = 2 – 1,5.4,5 = – 4,75

Vì 45 > Q3 + 1,5∆Q nên 45 là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên.


Câu 9:

Cho mẫu số liệu sau:

12; 2; 6; 13; 9; 21.

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=12+2+6+13+9+216=10,5

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 =1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 = 16 [(12 – 10,5)2 + (2 – 10,5)2 + (6 – 10,5)2 + (13 – 10,5)2 + (9 – 10,5)2 + (21 – 10,5)2] ≈ 35,58.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 35,58.


Câu 10:

Cho mẫu số liệu sau:

24; 16; 12; 5; 9; 3.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=24+16+12+5+9+36=11,5

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 =1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 =16 [(24 – 11,5)2 + (16 – 11,5)2 + (12 – 11,5)2 + (5 – 11,5)2 + (9 – 11,5)2 + (3 – 11,5)2] ≈ 49,58.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 49,58.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S =S2=49,58 ≈ 7,04.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương