70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao

70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P2)

  • 217 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un): un = n3 + 2n + 1

Xem đáp án

Chọn C.

Mặt khác: un > 1 và khi n càng lớn thì un càng lớn.

Vậy dãy (un) là dãy tăng và bị chặn dưới.


Câu 2:

Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un) u1=2un+1=un+12,n2

Xem đáp án

Chọn B.

Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: (un) 1 < un 2, n

.

Vậy dãy (un) là dãy giảm và bị chặn.


Câu 3:

Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau: u1=2; u2=3un+1=un+un-1, n2

Xem đáp án

Chọn A.

Trước hết ta chứng minh 1 < un < 4

* Ta chứng minh (un) là dãy tăng

Ta có u1 < u2, giả sử uk-1<uk; uk-2<  uk-1, n ≤ k.

Vậy dãy (un)  là dãy tăng và bị chặn.


Câu 4:

Cho dãy số (xn):x0=1xn=2n(n-1)2 i=1n-1xi, n=2, 3.....Xét dãy số yn = xn+1 - xn. Khẳng định nào đúng về dãy (yn

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 

Do đó: 

Ta chứng minh dãy (yn)  tăng.

Ta có: 

Ta chứng minh dãy (yn)  bị chặn.

Trước hết ta chứng minh: xn 4(n – 1) (1)

 * Với n = 2, ta có: x2 = 4x1 = 4 nên (1) đúng với n = 2

 * Giả sử (1) đúng với n, tức là: xn 4(n – 1), ta có

Nên (1) đúng với n + 1. Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra (1) đúng

Ta có: 

Vậy bài toán được chứng minh.


Câu 7:

Cho cấp số cộng (un) thỏa: u5+3u3-u2=-213u7-2u4=-34

 Tính S = u4 + u5 + … + u30

Xem đáp án

Chọn D.

Từ giả thiết bài toán, ta có: 

Ta có: Tổng S là tổng  27 số hạng của 1 cấp số cộng có số  hạng đầu là u4, công sai d =  -3

Do đó:  

 

   


Câu 8:

Cho a; b;c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

 

Do a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi b – a = c – b

(b – a)2 = (c – b)2

  b2- 2ab +a2 =  c2- 2bc +b2

 ⇔ a2 – c2 = 2ab – 2bc

a2 +c2 = 2c2 + 2ab – 2bc = 2ab + 2c(c – b)

              = 2ab + 2c(b – a) = 2ab + 2bc – 2ac.


Câu 9:

Cho a; b; c  theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập thành một cấp số cộng ?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có a; b; c  theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi a + c = 2b

Suy ra -2( a+ c) = -2.2b hay -2a + (-2c) = 2.(-2b)

-2c; -2b; -2a  theo thứ tự cũng lập thành một cấp số cộng.


Câu 10:

Cho cấp số cộng: u1; u2; u3;… có công sai d.Biết u4 + u8 + u12 + u16 = 224. Tính S19.

Xem đáp án

Chọn C.

Có: u4 + u8 + u12 + u16 = 224 u1 + 3d + u1 + 7d + u1+11d + u1 + 15d = 224

4 u1 + 36d = 224 u1 + 9d = 56

Ta có: S19 = 19/2. (2 u1 + 18d) = 19(u1 + 9d) = 19.56 = 1064


Câu 11:

Cho cấp số cộng: u1; u2; u3;… có công sai d.Biết u23 + u57 = 29. Tính: u10 + u70 + u157 + 3u1

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: u23 + u57 = 29 u1 + 22d + u1 + 56d = 29 2u1 + 78d = 29 

Ta có: 3u1 + u10 + u70 + u157 = 3u1 + u1 +9d + u1 + 69d + u1 + 156d

= 6u1 + 234d = 3(2u1 + 78d) = 3.29 = 87


Câu 12:

Tính tổng S = 1002 – 992 +982 – 972 + … + 22 – 12

Xem đáp án

Chọn D.

S = 1002 – 992 +982 – 972 + … + 22 – 12

= (100 – 99)(100 + 99) + (98 – 97)(98 + 97) + … + (2-1)(2+1)

= 199 + 195 + … + 3

Ta có dãy số 3, 7, …, 195, 199 là cấp số cộng với công sai d = 4, số hạng đầu tiên u1 = 3 và số hạng n là un = 199.

Do đó có 199 = 3 + (n – 1).4 n = 50.

Vậy .


Câu 13:

Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?

Xem đáp án

Chọn C.

Giả sử có tất cả n hàng cây được trồng

Số cây các hàng là 1; 2; 3; 4; .... ;  n - 1;  n 

Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng có u1 = 1; d = 1

Giả sử có n hàng cây thì

 


Câu 15:

Biết rằng tồn tại các giá trị của x [0; 2π] để ba số 1 + sinx, sin2x, 1 + sin3x lập thành một cấp số cộng, tính tổng S các giá trị đó của x.

Xem đáp án

Chọn A.

Theo tính chất của cấp số cộng ta có:

1+ sin x + 1 + sin 3x = 2sin2x

2+ sin x + 3sinx - 4sin3x = 2sin2x

2 + 4sin x – 4sin3 x = 2sin2x

2sin3x + sin2x – 2sin x – 1 = 0

(2sin x + 1)(sin2x – 1) = 0

Với nghiệm  và x [0;2π], ta tìm được .

Với nghiệm   x [0;2π], ta tìm được .

Với nghiệm  và x [0;2π] ta tìm được nghiệm 

Do đó 


Câu 16:

Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó.

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi bốn số đó là a ;b ;c ;d

Do 3 số đầu lập thành cấp số cộng nên:  a + c = 2b

Do 3 số sau lập thành cấp số nhân nên bd = c2

Tổng số đầu và cuối bằng 37 nên : a + d = 37

Tổng hai số giữa bằng 36 nên :  b + c = 36

Ta có hệ:

Giải ra ta được : b = 16 ; c = 20 ; d = 25 ; a = 12.


Câu 17:

Cho các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành cấp số nhân. Tính x; y.

Xem đáp án

Chọn B.

+ Ta có các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành CSC nên suy ra

2( 2x + 3y) = 5x – y + x+ 2y 4x +6y =6x+y

hay 2x = 5y  (1)

Các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành CSN suy ra

   (xy + 1)2 = (y + 1)2(x – 1)2

 (xy +1)2=  (xy +x - y- 1)2  (xy +1)2-  (xy +x - y- 1)2 = 0(xy + 1 - xy - x+y +1).(xy +1 +xy +x - y -1) = 0( 2+y -x). (2xy+x- y)= 0

(4 + 2y – 2x)(4xy + 2x – 2y) = 0 (2)

Thay (1) vào (2) ta được: (4 + 2y – 5y)(10y2 + 5y – 2y) = 0

y(4 – 3y)(10y + 3) = 0 y = 0, y = 4/3, y = -3/10.

Với y = 0 thì x = 0

Với y = 4/3 thì x = 10/3

Với y = - 3/10 thì x = -3/4

Vậy 


Câu 19:

Xác định m để: Phương trình x3 – 3x2 – 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

Xem đáp án

Chọn B.

Giải sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

Khi đó: x1 + x3 = 2x2,

Theo định lí viet đối với phương trình bậc ba ta có: 

x1 + x2 + x3 = 3 x2 = 1

Thay vào phương trình ta có:  

  13-3.12-9.1 +m = 0m = 11

+ Ngược lại , với m = 11 ta có phương trình : x3 – 3x2 – 9x + 11 = 0

(x – 1)(x2 – 2x – 11) = 0 ⇔ 

Ba nghiệm này lập thành CSC.

Vậy m = 11 là giá trị cần tìm.


Câu 20:

Phương trình x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t = x2, t 0.

Phương trình trở thành: t2 – 2(m + 1)t + 2m + 1 = 0  (2)

Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (2) có hai nghiệm dương phân biệt t2 > t1 > 0.

Khi đó PT(2) có bốn nghiệm là: 

Bốn nghiệm này lập thành cấp số cộng khi :

Theo định lý viet thì : 

Vậy m = 4 hoặc  là những giá trị cần tìm.


Câu 21:

Cho CSN (un) thỏa:u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có:

Suy ra:  39q4 – 82q3 -82q2 -82q + 39 = 0

(3q – 1)(q – 3)(13q2 + 16q + 13) = 0 q = 1/3, q = 3


Câu 22:

Cho CSN (un) thỏa:.u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211Tính tổng S2011

Xem đáp án

Chọn C.

 

Theo câu 22 ta có:

Ta có: 


Câu 23:

Cho CSN (un) thỏa:u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211Trên khoảng (1/2; 1) có bao nhiêu số hạng của cấp số.

Xem đáp án

Chọn B.

Theo  câu 21 và 22 ta có: 

Với q = 3 ta có:  nên có một số hạng của dãy

Với q = 1/3 ta có:  nên có một số hạng của dãy.


Câu 24:

Tìm m để phương trình x3 + 2x2 + (m + 1)x + 2(m + 1) = 0  có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.

Xem đáp án

Chọn D.

Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành CSN,khi đó :

Thay vào phương trình ta có:

 

Giải phương trình trên ta được: m = -1; m = 3; m = -4.

+ Ngược lại: Với m = -1 thay vào phương trình đã cho ta được:

Ba nghiệm này lập thành cấp số nhân với công bội  q=0  ( thỏa mãn )

+ Với m = 3  thay  vào  phương trình đã cho ta được:

 

Trường hợp loại

+ Với m = - 4 thay vào phương trình đã cho ta được: 

 

Trường hợp này không thỏa mãn,

Vậy giá trị  m cần tìm là  m = - 1 

 


Câu 25:

Cho dãy số xác định bởi u1=1un+1=2un+5Tính số hạng thứ 2018 của dãy.

Xem đáp án

Chọn C

 

Ta có 

Đặt: vn = un + 5

Khi đó ta được dãy mới; là cấp số nhân với : v1 = 6;công bội q = 2

 v2018 = 22017.v1 = 6.22017  u2018 = 6.22017 – 5.


Bắt đầu thi ngay