Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)
-
109 lượt thi
-
105 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Giá trị của bằng:
Chọn B.
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
.
Ta có:
Vậy .
Câu 19:
Giá trị của bằng:
Chọn C.
Gọi m là số tự nhiên thỏa: . Khi đó với mọi
Ta có:
Mà . Từ đó suy ra: .
Câu 20:
Giá trị của với a > 0 bằng:
Chọn D.
Nếu a = 1 thì ta có đpcm
Giả sử a > 1. Khi đó:
Suy ra: nên
Với 0 < a < 1 thì .
Tóm lại ta luôn có: với a > 0.
Câu 21:
Cho dãy số (un) với và . Chọn giá trị đúng của trong các số sau:
Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có
Nên ta có:
Suy ra: , mà .
Câu 43:
Giá trị của (Trong đó k; p là các số nguyên dương; ) bằng:
Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau
k > p. Chia cả tử và mẫu cho nk ta có:
k = p . Chia cả tử và mẫu cho nk ta có:.
k < p. Chia cả tử và mẫu cho np: .
Câu 52:
Cho các số thực a,b thỏa . Tìm giới hạn .
Chọn C.
Ta có là một cấp số nhân công bội
Tương tự
Suy ra lim
( Vì ).
Câu 53:
Tính giới hạn của dãy số với
Chọn C.
Ta chia làm các trường hợp sau
TH 1: n = k, chia cả tử và mẫu cho nk, ta được .
TH 2: k > p, chia cả tử và mẫu cho nk, ta được
TH 3: k < p, chia cả tử và mẫu cho np, ta được .
Câu 86:
Cho dãy số (xn) xác định bởi
Đặt . Tính Sn.
Chọn C.
Từ công thức truy hồi ta có:
Nên dãy (xn) là dãy số tăng.
Giả sử dãy (xn) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại
Với x là nghiệm của phương trình: vô lí
Do đó dãy (xn) không bị chặn, hay .
Mặt khác:
Suy ra:
Dẫn tới:
Câu 87:
Cho dãy (xk) được xác định như sau:
Tìm un với .
Chọn C.
Ta có: nên
Suy ra
Mà:
Mặt khác:
Vậy .
Câu 88:
Cho dãy số (xn) được xác định bởi: . Tìm .
Chọn C.
Ta thấy
Ta có: (1)
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Do đó: (3)
Lại có: .
Nên:
Hay .
Vậy .
Câu 89:
Cho dãy x > 0 xác định như sau: . Tìm .
Chọn C.
Ta có
Ta có
Mặt khác ta chứng minh được: .
Nên .
Câu 96:
Gọi là dãy số xác định bởi . Tìm .
Chọn C.
Ta có nên dãy (un)là dãy tăng.
Dễ dàng chứng minh được .Từ đó tính được .
Câu 97:
Cho dãy số được xác định như sau .
Đặt . Tìm .
Chọn C.
Ta có:
Suy ra:
Suy ra:
Do đó, suy ra:
Mặt khác, từ ta suy ra: .
Nên . Vậy .
Câu 98:
Cho . Kí hiệu rn là số cặp số sao cho . Tìm .
Chọn C.
Xét phương trình (1).
Gọi là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u; v) là một nghiệm nguyên dương khác của (1).
Ta có suy ra do đó tồn tại k nguyên dương sao cho . Do v là số nguyên dương nên . (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó .
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau:
Từ đó suy ra :
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay .
Câu 99:
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi: . Tìm kết quả đúng của lim un .
Chọn B.
Ta có:
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó .
Câu 104:
Tính giới hạn: .
Chọn A.
Cách 1:
.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 105:
Tính giới hạn: .
Chọn B.
Cách 1:
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).