100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P4)

  • 282 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tìm x ∈ (0; π) thỏa mãn phương trình 4sin2x2-3cos2x=1+2cos2x-3π4 (1)

Xem đáp án

Đáp án D

Tìm x ∈ (0; pi) thỏa mãn phương trình  4sin^2 x/2 - căn(3)cos2x = 1 + 2cos^2 (x - 3pi/4) (1): A.x= cộng trừ 5pi/18  (ảnh 1)

Ta có: k1 Z; x  (0; π) nên 

Tìm x ∈ (0; pi) thỏa mãn phương trình  4sin^2 x/2 - căn(3)cos2x = 1 + 2cos^2 (x - 3pi/4) (1): A.x= cộng trừ 5pi/18  (ảnh 2)

+ Ta có: k2 Z; x  (0; π) nên k2= 1 x =  5π6

Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn đầu bài 

 


Câu 4:

Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin22x + 1 = 0

Xem đáp án

Đáp án D

Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin^2 2x + 1 = 0: A.x= cộng trừ pi/3+ k2pi, k thuộc Z B.x=pi/4+kpi, k thuộc Z (ảnh 1)


Câu 5:

Giải các phương trình sau:

                        Giải các phương trình sau: cos^2(pi/3+x)+4cos(pi/6-x)=4: A.x= cộng trừ pi/6+k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ 5pi/6+k2pi (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Giải các phương trình sau: cos^2(pi/3+x)+4cos(pi/6-x)=4: A.x= cộng trừ pi/6+k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ 5pi/6+k2pi (ảnh 2)

Khi đó, phương trình đã cho trở thành: 1 - t2 +4t =  4

Giải các phương trình sau: cos^2(pi/3+x)+4cos(pi/6-x)=4: A.x= cộng trừ pi/6+k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ 5pi/6+k2pi (ảnh 3)

 

 


Câu 6:

Giải phương trình:  cos2(π3 + x) + 4cos(π6 – x) = 4

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình:  cos^2 (pi/3 + x) + 4cos(pi/6 – x) = 4: A.x= cộng trừ pi/6+k2pi, k thuộc Z (ảnh 1)


Câu 7:

Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0: A.x= cộng trừ pi/6 +k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ 5pi/6 + k2pi, k thuộc Z (ảnh 1)


Câu 8:

Giải phương trình: 4cos2(6x – 2) + 16cos2(1 – 3x) = 13

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình: 4cos^2(6x – 2) + 16cos^2(1 – 3x) = 13: A.x= cộng trừ pi/6 +k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ pi/6 + k2pi/3 (ảnh 1)


Câu 9:

Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:

Xem đáp án

Đáp án D

Họ nghiệm của phương trình 16(sin^8 x + cos^8 x) = 17cos^2 2x là: A.x= pi/8+ k5pi/4 B.x= pi/8+k7pi/8 (ảnh 1)

Nếu ta đặt  t= sin22x ; 0 t1cos22x = 1 - sin22x = 1- t 

Họ nghiệm của phương trình 16(sin^8 x + cos^8 x) = 17cos^2 2x là: A.x= pi/8+ k5pi/4 B.x= pi/8+k7pi/8 (ảnh 2)

Họ nghiệm của phương trình 16(sin^8 x + cos^8 x) = 17cos^2 2x là: A.x= pi/8+ k5pi/4 B.x= pi/8+k7pi/8 (ảnh 3)

 


Câu 10:

Giải các phương trình sau: sin(π2 + 2x) +3sin(π - 2x) = 2

Xem đáp án

Đáp án D

Giải các phương trình sau: sin(pi/2 + 2x) + căn(3)sin(pi - 2x) = 2 (ảnh 1)


Câu 11:

Giải phương trình sau: 3cos2x+sin2x+2sin2x-π6=22

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình sau: căn(3)cos2x + sin2x + 2sin(2x - pi/6) = 2căn(2): A.x= cộng trừ 5pi/24 + k2pi  (ảnh 1)


Câu 12:

Một họ nghiệm của phương trình: 3sinx+cosx=1cosx  là 

Xem đáp án

Đáp án C

Một họ nghiệm của phương trình căn(3)sinx + cosx = 1 / cosx là: A.x= k2pi B.x=pi/3+k2pi C.x=pi/3+kpi D.x= pi/6+kpi (ảnh 1)

 


Câu 13:

Giải phương trình sau: 1cosx+1sinx=2sinx+π4

Xem đáp án

Đáp án B

 

Điều kiện: cosx ≠ 0, sinx ≠ 0

Với điều kiện trên, (*) 

Giải phương trình sau: 1/cosx + 1/sinx = căn(2)sin(x + pi/4): A. x = pi/6 + kpi  B.x =-pi/4 + kpi C. x =-pi/4 + kpi,kpi (ảnh 1)

⇔ 2(sinx + cosx) = sin2x (cosx + sinx)

⇔ (sinx + cosx)(2 - sin2x) = 0

⇔ sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = -1

x = -π/4 + kπ, k ∈ Z

So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = -π/4 + kπ, k ∈ Z

 


Câu 14:

Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình sau: tanx.sin^2 x – 2sin^2 x = 3(cos2x + sinx.cosx): A.x=cộng trừ pi/3+kpi B.x= -pi/4+kpi  (ảnh 1)

Giải phương trình sau: tanx.sin^2 x – 2sin^2 x = 3(cos2x + sinx.cosx): A.x=cộng trừ pi/3+kpi B.x= -pi/4+kpi  (ảnh 2)

Giải phương trình sau: tanx.sin^2 x – 2sin^2 x = 3(cos2x + sinx.cosx): A.x=cộng trừ pi/3+kpi B.x= -pi/4+kpi  (ảnh 3)

Giải phương trình sau: tanx.sin^2 x – 2sin^2 x = 3(cos2x + sinx.cosx): A.x=cộng trừ pi/3+kpi B.x= -pi/4+kpi  (ảnh 4)

 


Câu 15:

Giải phương trình sau: 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: cosx 0 (*)

Phương trình 5sinx2=3.1sinxsin2xcos2x

5sinx2=3.1sinxsin2x1sin2x

5sinx2=3sin2x1+sinx

2sin2x+3sinx2=0

sinx=12TMsinx=2(L)

Xét sinx=12x=π6+k2πx=5π6+k2π,k (thỏa mãn điều kiện (*))

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π6+k2π và x=5π6+k2π.

Chọn D


Câu 16:

Giải phương trình sau: cos2x+3cot2x+sin4xcot2x-cos2x=2

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình sau: cos2x + 3cot2x + sin4x / cot2x - cos2x = 2: A.x=-pi/12+k2pi B.x=5pi/12+kpi (ảnh 1)

Giải phương trình sau: cos2x + 3cot2x + sin4x / cot2x - cos2x = 2: A.x=-pi/12+k2pi B.x=5pi/12+kpi (ảnh 2)

Giải phương trình sau: cos2x + 3cot2x + sin4x / cot2x - cos2x = 2: A.x=-pi/12+k2pi B.x=5pi/12+kpi (ảnh 3)

Chú ý: Hai họ nghiệm x =  - 5π12 +kπx =  7π12 +kπ là trùng nhau .

 

 


Câu 17:

Giải phương trình sau: 4sin22x+6sin2x-3cos2x-9cosx=0

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện : cosx  0 

Giải phương trình sau: 4sin^2 2x + 6sin^2 x - 3cos2x - 9 / cosx = 0: A.x=-pi/3+kpi B.x=pi/3+kpi  (ảnh 1)


Câu 18:

Giải phương trình sau: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

Xem đáp án

Đáp án A

Giải phương trình sau: cosx(cosx + 2sinx) + 3sinx(sinx + căn(2)) / sin2x - 1 = 1: A.x=-pi/4+k2pi B.x=-3pi/4+k2pi (ảnh 1)

Giải phương trình sau: cosx(cosx + 2sinx) + 3sinx(sinx + căn(2)) / sin2x - 1 = 1: A.x=-pi/4+k2pi B.x=-3pi/4+k2pi (ảnh 2)


Câu 19:

Giải phương trình sau: sin22x-2sin22x-4cos2x=tan2x

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình sau: sin^2 2x - 2 / sin^2 2x - 4cos^2 x = tan^2 x: A.x=-pi/4+k2pi B.x=-pi/4+kpi/2 (ảnh 1)

Giải phương trình sau: sin^2 2x - 2 / sin^2 2x - 4cos^2 x = tan^2 x: A.x=-pi/4+k2pi B.x=-pi/4+kpi/2 (ảnh 2)

 


Câu 20:

Giải phương trình sau: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

Xem đáp án

Đáp án C

sinx0xkπ,k

Xét phương trình: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

sin2x1+sin2x+cos2x=22sin2x.cosx

1+sin2x+cos2x=22cosx

1+sin2x+cos2x=22cosx (do sinx0)

1+2sinx.cosx+2cos2x122cosx=0

2sinx.cosx+2cos2x22cosx=0

cosx2sinx+2cosx22=0

cosx=02sinx+2cosx22=0

cosx=0sinx+cosx=2

cosx=0sinx+π4=1

x=π2+kπx+π4=π2+k2π,k

x=π2+kπx=π4+k2π,k

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π2+kπ,x=π4+k2π,k.

 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương