100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P5)

  • 1619 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình sau: 2tanx + cotx = 2sin2x + 1sin2x

Xem đáp án

Đáp án D.

Điều kiện {sinx0cosx0sin2x0sin2x0xkπ2,k

2tanx+cotx=2sin2x+1sin2x

2sin2x+cos2xcosxsinx=2sin22x+1sin2x

4sin2x+2cos2xsin2x=2sin22x+1sin2x

4sin2x+2cos2x2sin22x1=0

2sin2x2sin22x+1=0

1cos2x2(1cos22x)+1=0

2cos22xcos2x=0

cos2x(2cos2x1)=0

[cos2x=0cos2x=12

[x=π4+kπ2x=±π6+kπ;k

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π4+kπ2;x=±π6+kπ,k.

Chọn D.


Câu 2:

Giải phương trình sau: sin2x+2cosx-sinx-1tanx+3=0

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện: {tanx3cosx0{xπ3+kπxπ2+kπ,k

Phương trình tương đương với: sin2x+2cosxsinx1=0

2sinxcosx+2cosxsinx1=0

2cosx(sinx+1)(sinx+1)=0

(sinx+1)(2cosx1)=0

[sinx+1=02cosx1=0

[sinx=1cosx=12

[x=π2+k2π(L)x=π3+k2π(TM)x=π3+k2π(L),k

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π3+k2π,k.

Chọn A.


Câu 3:

Giải phương trình sau: (1+sinx+cos2x)sin(x+π4)1+tanx=12cosx

Xem đáp án

Điều kiện {cosx0tanx1

(1+sinx+cos2x)sin(x+π4)1+tanx=12cosx

2sin(x+π4)(1+sinx+cos2x)=cosx(1+tanx)

(sinx+cosx)(1+sinx+cos2x)=cosx.sinx+cosxcosx

(sinx+cosx)(1+sinx+cos2x)(sinx+cosx)=0

(sinx+cosx)(sinx+cos2x)=0

[sinx+cosx=0sinx+cos2x=0

+) sin x + cosx = 0 thì tanx = -1 (không thỏa mãn điều kiện)

+) sin x + cos2x = 0

sinx + 1 – 2 sin2 x = 0

[sinx=1sinx=12

Vì sin x = 1 nên cosx = 0 (loại)

sinx=12[x=π6+k2πx=7π6+k2π,k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=π6+k2π,x=7π6+k2π,k.

Chọn C.


Câu 4:

Giải phương trình sau: (1-2sinx)cosx(1+2sinx)(1-sinx)=3

Xem đáp án

Đáp án B

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 1)

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 2)

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 3)

 


Câu 5:

Giải phương trình sau: 1sinx+1sin(x-3π2)=4sin(7π4-x)

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 1)

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 2)

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 3)

 

 

 


Câu 7:

Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là: A.x=pi/8+kpi B.x=pi/6+kpi C.x=pi/4+kpi D.x=pi/2+kpi (ảnh 1)


Câu 9:

Phương trình: 3cos24x + 5sin24x = 2 – 23sin4x.cos4x có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình: 3cos^24x + 5sin^24x = 2 – 2căn3sin4x.cos4x có nghiệm là: A.x=-pi/6+kpi B.x=-pi/12+kpi/2 (ảnh 1)


Câu 10:

Phương trình cosx+sinx=cos2x1-sin2x có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình cosx + sinx = cos2x / 1 - sin2x có nghiệm là (ảnh 1)


Câu 11:

Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình sin^2 3x – cos^2 4x = sin^2 5x – cos^2 6x có các nghiệm là (ảnh 1)


Câu 13:

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 1)

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 2)

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 3)

Do đó,  từ (*)  suy ra:  

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 4)

Kết  hợp 2  trường hợp và điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình đã cho là x=kπ3

 


Câu 14:

Giải phương trình tan(π3 - x).tan(π3 + 2x) = 1

Xem đáp án

Đáp án  D

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 1)

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 2)

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 3)

Vậy phương trình đã cho  vô  nghiệm

 

 


Câu 15:

Giải phương trình: 8cot2x=(cos2x-sin2x).sin2xcos6x+sin6x

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 1)

Ta có:  

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 2)

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 3)

 


Câu 16:

Phương trình tanx + tan(x + π3) + tan(x + 2π3) = 33 tương đương với phương trình.

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình tanx + tan(x + pi/3) + tan(x + 2pi/3) = 3căn(3) tương đương với phương trình: A.cotx=căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Phương trình tanx + tan(x + pi/3) + tan(x + 2pi/3) = 3căn(3) tương đương với phương trình: A.cotx=căn bậc hai của 3 (ảnh 2)

Phương trình tanx + tan(x + pi/3) + tan(x + 2pi/3) = 3căn(3) tương đương với phương trình: A.cotx=căn bậc hai của 3 (ảnh 3)

 


Câu 20:

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0

Xem đáp án

Đáp án B

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0: A.pi/3 B.pi/6 C.pi/12 D.5pi/12 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương