100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P5)

  • 333 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình sau: 2tanx + cotx = 2sin2x + 1sin2x

Xem đáp án

Đáp án D.

Điều kiện sinx0cosx0sin2x0sin2x0xkπ2,k

2tanx+cotx=2sin2x+1sin2x

2sin2x+cos2xcosxsinx=2sin22x+1sin2x

4sin2x+2cos2xsin2x=2sin22x+1sin2x

4sin2x+2cos2x2sin22x1=0

2sin2x2sin22x+1=0

1cos2x21cos22x+1=0

2cos22xcos2x=0

cos2x2cos2x1=0

cos2x=0cos2x=12

x=π4+kπ2x=±π6+kπ;k

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π4+kπ2;x=±π6+kπ,k.

Chọn D.


Câu 2:

Giải phương trình sau: sin2x+2cosx-sinx-1tanx+3=0

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện: tanx3cosx0xπ3+kπxπ2+kπ,k

Phương trình tương đương với: sin2x+2cosxsinx1=0

2sinxcosx+2cosxsinx1=0

2cosxsinx+1sinx+1=0

sinx+12cosx1=0

sinx+1=02cosx1=0

sinx=1cosx=12

x=π2+k2π(L)x=π3+k2π(TM)x=π3+k2π(L),k

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π3+k2π,k.

Chọn A.


Câu 3:

Giải phương trình sau: (1+sinx+cos2x)sinx+π41+tanx=12cosx

Xem đáp án

Điều kiện cosx0tanx1

1+sinx+cos2xsinx+π41+tanx=12cosx

2sinx+π41+sinx+cos2x=cosx1+tanx

sinx+cosx1+sinx+cos2x=cosx.sinx+cosxcosx

sinx+cosx1+sinx+cos2xsinx+cosx=0

sinx+cosxsinx+cos2x=0

sinx+cosx=0sinx+cos2x=0

+) sin x + cosx = 0 thì tanx = -1 (không thỏa mãn điều kiện)

+) sin x + cos2x = 0

sinx + 1 – 2 sin2 x = 0

sinx=1sinx=12

Vì sin x = 1 nên cosx = 0 (loại)

sinx=12x=π6+k2πx=7π6+k2π,k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=π6+k2π,x=7π6+k2π,k.

Chọn C.


Câu 4:

Giải phương trình sau: 1-2sinxcosx(1+2sinx)(1-sinx)=3

Xem đáp án

Đáp án B

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 1)

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 2)

Giải phương trình sau: (1 - 2sinx)cosx / (1 + 2sinx)(1 - sinx) = căn(3) (ảnh 3)

 


Câu 5:

Giải phương trình sau: 1sinx+1sinx-3π2=4sin7π4-x

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 1)

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 2)

Giải phương trình sau: 1/sinx + 1/sin(x - 3pi/2) = 4sin(7pi/4 - x): A.x=-pi/8+kpi B.x=-pi/4+kpi  (ảnh 3)

 

 

 


Câu 7:

Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là: A.x=pi/8+kpi B.x=pi/6+kpi C.x=pi/4+kpi D.x=pi/2+kpi (ảnh 1)


Câu 9:

Phương trình: 3cos24x + 5sin24x = 2 – 23sin4x.cos4x có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình: 3cos^24x + 5sin^24x = 2 – 2căn3sin4x.cos4x có nghiệm là: A.x=-pi/6+kpi B.x=-pi/12+kpi/2 (ảnh 1)


Câu 10:

Phương trình cosx+sinx=cos2x1-sin2x có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình cosx + sinx = cos2x / 1 - sin2x có nghiệm là (ảnh 1)


Câu 11:

Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình sin^2 3x – cos^2 4x = sin^2 5x – cos^2 6x có các nghiệm là (ảnh 1)


Câu 13:

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 1)

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 2)

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 3)

Do đó,  từ (*)  suy ra:  

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x: A.x=kpi/3;x=pi+k2pi B.x=kpi/3;x=pi/2+k2pi (ảnh 4)

Kết  hợp 2  trường hợp và điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình đã cho là x=kπ3

 


Câu 14:

Giải phương trình tan(π3 - x).tan(π3 + 2x) = 1

Xem đáp án

Đáp án  D

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 1)

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 2)

Giải phương trình tan(pi/3 - x).tan(pi/3 + 2x) = 1: A.x=pi/6 +kpi B.x=-pi/3+kpi C.x=-pi/6+kpi D.Vô nghiệm (ảnh 3)

Vậy phương trình đã cho  vô  nghiệm

 

 


Câu 15:

Giải phương trình: 8cot2x=cos2x-sin2x.sin2xcos6x+sin6x

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 1)

Ta có:  

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 2)

Giải phương trình: 8cot2x = (cos^2 x - sin^2 x).sin2x / cos^6 x + sin^6 x: A.x=-pi/4+kpi B.x=cộng trừ pi/4+k2pi (ảnh 3)

 


Câu 19:

Các nghiệm của phương trình 2(1+cosx)(1+cot2x)=sinx-1sinx+cosx được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

Xem đáp án

Đáp án B

Các nghiệm của phương trình 2(1 + cosx)(1 + cot^2 x) = sinx - 1 / sinx + cosx được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên (ảnh 1)

Các nghiệm của phương trình 2(1 + cosx)(1 + cot^2 x) = sinx - 1 / sinx + cosx được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên (ảnh 2)

Suy ra. có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác

 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương