Hoặc
124,199 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 43 Bài 3. Ngày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 43 Bài 1. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 42 Bài 4. Anh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Bài 3. Số? a) Có 18 quả dâu tây, chia đều cho 6 bạn. Mỗi bạn được quả dâu tây. Ta có phép chia . = b) Có 18 quả dâu tây, chia cho mỗi bạn 6 quả. Số quả dâu tây đó đủ chia cho bạn. Ta có phép chia . =
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Bài 2. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 41 Bài 1. Tính. a) 6 × 2 = …… 6 × 7 = …… 6 × 9 = ……. 12 . 6 = …… 42 . 6 = …… 54 . 6 = …… 12 . 2 = …… 42 . 7 = …… 54 . 9 = …… b)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 40 Bài 4. Bác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc có 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 39, 40 Bài 3. Số? a) Có 24 quả cam, xếp đều vào 4 túi. Mỗi túi có quả cam. Ta có phép chia . b) Có 12 chiếc ghế, xếp mỗi hàng 4 chiếc. Số ghế đó đủ xếp thành hàng ghế. Ta có phép chia .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 39 Bài 2. Tính. a) b)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 39 Bài 1. Tính nhẩm. 16 . 4 = …… 32 . 4 = …… 40 . 4 = …… 8 . 4 = …… 28 . 4 = …… 24 . 4 = …… 20 . 4 = …… 4 . 4 = …… 36 . 4 = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Bài 4. Nhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Bài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Bài 2. Tính. 3 × 5 = …… 3 × 6 = …… 3 × 8 = …… 15 . 3 = …… 18 . 3 = …… 24 . 3 = …… 15 . 5 = …… 18 . 6 = …… 24 . 8 = ….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Bài 1. Tính nhẩm. 6 . 3 = …… 15 . 3 = …… 30 . 3 = …… 9 . 3 = …… 3 . 3 = …… 27 . 3 = …… 12 . 3 = …… 21 . 3 = …… 18 . 3 = ……
Bài toán. Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 4. Giải bài toáu sau theo mẫu. Mẫu. Mẹ làm được 10 chiếc bánh, Đức giúp mẹ xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy chiếc bánh?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 3. Tính nhẩm. 18 . 2 = …… 14 . 2 = …… 30 . 5 = …… 50 . 5 = …… 10 . 2 = …… 20 . 2 = …… 10 . 2 = …… 35 . 5 = ……. 4 . 2 = …… 2 . 2 = …… 25 . 5= …… 45 . 5 = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 1. Viết phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 34 Bài 5. Thực hành. Ước lượng cân nặng của một số đồ vật rồi cân để kiểm tra lại. Ghi lại kết quả ước lượng và kết quả cân một số đồ vật em đã thực hiện.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 34 Bài 4. Chọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) để viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 3. Quả đu đủ thứ nhất cân nặng 1 kg, quả đu đủ thứ hai nhẹ hơn quả đu đủ thứ nhất 100 g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 2. a) Số? b) Tính. 356 g + 400 g = ………… 8 g × 6 = …………. 1000 g – 500 g = ………. 30 g . 5 = ………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 1. a) Mỗi túi sau cân nặng bao nhiêu gam? b) Hãy cho biết túi nào ở câu a cân nặng nhất. Trả lời. ……………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 32 Bài 4. Tự lập bảng nhân rồi đố bạn sử dụng bảng nhân đó để tìm kết quả các phép nhân.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 31 Bài 3. Sử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống).
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 30 Bài 2. Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau. a) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn). Ví dụ. Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ? · Bước 1. Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải. · Bước 2. Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới. · Bước 3. Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có. 3 × 6 = 18. b) Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả cá...
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 30 Bài 1. Chọn hai thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 29 Bài 4. Xem tranh rồi viết một tình huống có phép nhân.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 29 Bài 3. a) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn b) Tính nhẩm. 0 × 7 = …… 0 × 9 = …… 0 × 5 = …… 0 × 1 = …… 7 × 0 = …… 9 × 0 = …… 5 × 0 = …… 1 × 0 = ……. c) Lấy ví dụ tương tự và chia sẻ với bạn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 28 Bài 2. a) Tính nhẩm. 4 × 1 = …… 9 × 1 = …… 1 × 7 = …… 5 × 1 = …… 1 × 4 = …… 1 × 9 = …… 7 × 1 = …… 1 × 5 = …… Nhận xét. Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó. b) Lấy ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 28 Bài 1. a) Tính nhẩm. 4 × 4 = …… 5 × 2 = …… 2 × 8 = …… 6 × 6 = …… 8 × 10 = …… 3 × 9 = …… 7 × 3 = …… 9 × 5 = …… b) Nêu các phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 27 Bài 5. a) Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây? b) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 9.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 27 Bài 4. Quay kim trên vòng tròn để chọn một số. Thực hiện phép nhân 9 với số đó rồi nêu kết quả. Ghi lại các phép tính em vừa thực hiện.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 26 Bài 2. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 26 Bài 1. Tính nhẩm. 9 × 2 = ……. 9 × 6 = …… 9 × 3 = ……. 9 × 9 = …… 9 × 5 = …… 9 × 1 = …… 9 × 4 = …… 8 × 10 = …… 9 × 8 = …… 8 × 9 = …… 9 × 7 = …… 6 × 8 = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 5. a) Để chuẩn bị cho lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng có 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị đủ ghế cho tất cả bao nhiêu người? b) Kể một tình huống sử dụng phép nhân 8 × 7 trong thực tế.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 25 Bài 4. Vẽ các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân sau.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 3. Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ. a) b)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 2. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 24 Bài 1. Tính nhẩm. 8 × 3 = ……. 8 × 1 = …… 8 × 7 = ……. 8 × 4 = …… 8 × 5 = …… 8 × 8 = …… 8 × 9 = …… 8 × 10 = …… 8 × 2 = …… 2 × 8 = …… 8 × 6 = …… 6 × 8 = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 23 Bài 5. a) Giải bóng đá nữ của một trường tiểu học có 5 đội tham gia, mỗi đội có 7 cầu thủ. Hỏi toàn trường có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải đấu? b) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 7.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 3. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ. a) b)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 2. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Bài 1. Tính nhẩm. 7 × 2 = ……. 7 × 1 = …… 7 × 8 = ……. 7 × 9 = …… 7 × 6 = …… 7 × 7 = …… 7 × 5 = …… 7 × 10 = …… 7 × 3 = …… 3 × 7 = …… 7 × 4 = …… 7 × 6 = ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21 Bài 3. Trong danh sách đăng kí học ngoại khoá thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21 Bài 2. Mẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2 l nước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiêu lít nước mơ?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21 Bài 1. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 5. a) Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây? b) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 6.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 4. Vẽ 3 nhóm, mỗi nhóm 6 chấm tròn. Nêu phép nhân để tìm tất cả số chấm tròn đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 19 Bài 3. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ. a) b)
71.4k
51.2k
43.3k
36.6k
35.8k
35.4k
33.6k
31.8k
30.8k