Hoặc
112,199 câu hỏi
Bài 28 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính AB→,AC→.
Câu 5 trang 7 SBT Lịch sử 10. Phân loại, đánh giá, thẩm định nguồn sử liệu đã thu thập được là quá trình của việc A. phân loại các nguồn sử liệu. B. lập thư mục các nguồn sử liệu. C. sưu tầm đọc và ghi chép thông tin sử liệu. D. xử lý thông tin và sử liệu.
Bài 27 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho năm điểm A, B, C, D, E. a) Viết các vectơ khác 0→ có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho. b) Viết các vectơ khác 0→ có cùng điểm cuối là B, điểm đầu là một trong các điểm đã cho.
Câu 4 trang 7 SBT Lịch sử 10. Thu thập sử liệu được hiểu là A. quá trình tập hợp, tìm kiếm tài liệu tham khảo về đối tượng nghiên cứu, tìm hiểu lịch sử. B. quá trình khảo sát, tìm kiếm, sưu tầm và tập hợp những thông tin liên quan đến đối tượng học tập, nghiên cứu, tìm hiểu lịch sử. C. một khẩu của quá trình thẩm định sử liệu. D. công đoạn cuối cùng của nghiên cứu lịch sử.
Câu 3 trang 7 SBT Lịch sử 10. Cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử A. liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tất cả mọi sự vật, hiện tượng. B. chưa hoàn toàn chính xác, cần sửa đổi và bổ sung thường xuyên. C. rất rộng lớn và đa dạng, lại biến đổi và phát triển không ngừng. D. giúp cá nhân hội nhập nhanh chóng vào cuộc sống hiện đại.
Bài 26 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. IA→=IB→. B. IA→ và IB→ cùng hướng. C. AI→=BI→. D. AI→=IB→
Câu 2 trang 7 SBT Lịch sử 10. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống? A. Nhận thức sâu sắc về cội nguồn, về bản sắc của cá nhân và cộng đồng. B. Đúc kết và vận dụng thành công bài học kinh nghiệm trong cuộc sống. C. Đúc kết bài học kinh nghiệm, tránh lặp lại những sai lầm từ quá khứ. D. Từ đúc kết bài học kinh nghiệm của quá khứ sẽ dự báo chính xác...
Câu 1 trang 7 SBT Lịch sử 10. Những hiểu biết của con người về các lĩnh vực liên quan đến lịch sử, thông qua quá trình học tập, khám phá, nghiên cứu và trải nghiệm được gọi là A. tri thức lịch sử. C. hiện thực lịch sử. C. tiến trình lịch sử. D. phương pháp lịch sử.
Bài 25 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho a→=b→. Phát biểu nào dau đây là sai? A. a→ và b→ cùng hướng. B. a→ và b→ cùng độ dài. C. a→ và b→ không cùng phương. D. a→ và b→ cùng phương.
Bài 24 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. AB→=CD→. B. AB→ và DC→ cùng hướng. C. AB→ và DC→ ngược hướng. D. AB→=DC→.
Câu 12 trang 6 SBT Lịch sử 10. Em hãy lí giải vì sao khi nghiên cứu và trình bày lịch sử, nhà sử học cần ưu tiên sử dụng nguồn sử liệu sơ cấp thay vì sử dụng nguồn sử liệu thứ cấp?
Bài 23 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM→=AB→ là hình gì? A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường tròn tâm A bán kính AB. C. Đường tròn tâm B bán kính AB. D. Đoạn thẳng AB.
Câu 11 trang 6 SBT Lịch sử 10. Sơ đồ 1 thể hiện phương pháp trình bày nào của Sử học? Hãy giới thiệu về phương pháp đó.
Bài 22 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM→ ngược hướng với AB→ là hình gì? A. Đường thẳng AB. B. Tia AB. C. Tia đối của tia AB trừ điểm A. D. Đoạn thẳng AB.
Câu 10 trang 6 SBT Lịch sử 10. Phân biệt các loại hình sử liệu qua các hình từ 1.1 đến 1.3.
Câu 9 trang 5 SBT Lịch sử 10. Chọn từ cho sẵn dưới đây đặt vào chỗ chấm (.) để hoàn thành các câu sau cho đúng. A. nguồn sử liệu, B. tính toàn diện, C. khách quan, D. lịch đại, E. chủ quan 1. Hiện thực lịch sử có trước, nhận thức lịch sử có sau. Hiện thực lịch sử luôn …….(1), còn nhận thức lịch sử vừa khách quan vừa ……….(2). 2. Thông tin về hoạt động của con người trong quá khứ được lưu giữ ở nhiề...
Câu 8 trang 5 SBT Lịch sử 10. Nối khái niệm ở cột A với nội dung giải thích ở cột B cho phù hợp.
Câu 7 trang 5 SBT Lịch sử 10. Căn cứ vào dạng thức tồn tại, sử liệu được chia thành những loại hình cơ bản nào? A. Lời nói - truyền khẩu, hiện vật, hình ảnh, thành văn. B. Lời nói, vật chất, tinh thần, văn tự. C. Truyền khẩu, chữ viết, công cụ. D. Lời nói - truyền khẩu, tranh ảnh, chữ viết, tài sản.
Câu 6 trang 4 SBT Lịch sử 10. Những nguyên tắc cơ bản cần đặt lên hàng đầu của Sử học là gì? A. Chính xác, kịp thời, nhân văn. B. Khách quan, trung thực, tiến bộ C. Trung thực, công bằng, tiến bộ. D. Công bằng, trung thực, khách quan.
Câu 5 trang 4 SBT Lịch sử 10. Ý nào sau đây là một trong những nhiệm vụ cơ bản của Sử học? A. Ghi chép, miêu tả đời sống. B. Dự báo tương lai. C. Tổng kết bài học từ quá khứ. D. Giáo dục, nêu gương.
Câu 4 trang 4 SBT Lịch sử 10. Một trong những chức năng cơ bản của Sử học là A. khôi phục hiện thực lịch sử thông qua miêu tả và tưởng tượng. B. tải tạo biến cố lịch sử thông qua thí nghiệm. C. khôi phục hiện thực lịch sử một cách chính xác, khách quan, D. cung cấp tri thức cho các lĩnh vực khoa học tự nhiên.
Câu 3 trang 4 SBT Lịch sử 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về đối tượng nghiên cứu của Sử học? A. Những hoạt động của con người trên lĩnh vực chính trị và quân sự. B. Toàn bộ những hoạt động của con người trong quá khứ, diễn ra trên mọi lĩnh vực. C. Toàn bộ những hoạt động của con người đã diễn ra từ thời kì cổ đại đến thời kì cận đại. D. Những hoạt động của con người từ khi xuất h...
Câu 2 trang 4 SBT Lịch sử 10. Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là A. hiện thực lịch sử. B. nhận thức lịch sử. C. sự kiện tương lai. D. khoa học lịch sử.
Câu 1 trang 4 SBT Lịch sử 10. Khái niệm lịch sử không bao hàm nội dung nào sau đây? A. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người. B. Là những câu chuyện về quá khứ hoặc tác phẩm ghi chép về quá khứ. C. Là sự tưởng tượng của con người liên quan đến sự việc sắp diễn ra. D. Là một khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
Bài 21 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Một người đứng ở vị trí A trên nóc của một ngôi nhà cao 4m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 20 m và đo được BAC^=45°(Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét).
Bài 20 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Quan sát cây cầu văng minh họa ở Hình 25. Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H) là 150 m, độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu (vị trí B) là 300m, khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m (Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng...
Bài 19 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m, a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng vận tốc trung bình lên dốc là 4km/h và tốc độ khi xuống dốc là 19 km/h.
Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả. AB = 30 m, CAB^=60°,CBA^=50° (Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét).
Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C. Người A đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100m. Hai người tiến hành đo đạc và thu được kết quả CAB^=54°,CBA^=74°(Hình 22). Hỏi con tàu cách hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?
Bài 16 trang 79 SBT Toán 10 Tập 1. Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150m, chiều dài của hàng rào MP là 230 m. Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110° (Hình 21). a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 15 trang 79 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có B^=60°; BC = 8, AB + AC = 12. Tính độ dài các cạnh AB, AC.
Bài 14 trang 79 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 9. Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng). a) Số đo các góc A, B, C; b) Diện tích tam giác ABC.
Bài 13 trang 79 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B^=65°,C^=45°. Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng). a) Độ dài cạnh AB, AC; b) Bán kính đường tròn ngoài tiếp tam giác ABC.
Bài 12 trang 79 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A^=125°. Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng). a) Độ dài cạnh BC; b) Số đo các góc B, C; c) Diện tích tam giác ABC.
Toán lớp 6 trang 58 Bài 4. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
Toán lớp 6 trang 58 Bài 3. Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? Chữ cái nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
Toán lớp 6 trang 58 Bài 2. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Hãy chỉ ra tâm đối xứng của nó (nếu có).
Toán lớp 6 trang 58 Bài 1. Hãy tìm tâm đối xứng của các hình sau đây (nếu có).
Toán lớp 6 trang 57 Câu hỏi thực hành 2. Hai bông hoa và chiếc lá dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? Nếu có, hãy chỉ ra tâm đối xứng của nó.
Toán lớp 6 trang 57 Câu hỏi vận dụng. Em hãy cho biết trong những hình đã học như hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân, hình nào có tâm đối xứng.
Toán lớp 6 trang 57 Câu hỏi thực hành 1. Tìm tâm đối xứng của mỗi hình (nếu có).
Toán lớp 6 trang 56 Câu hỏi khám phá a) Lấy một điểm A bất kì trên đường tròn tâm O. Hãy tìm điểm B trên đường tròn sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB (Hình 1a). b) Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I cắt AB tại M và cắt CD tại M. Đo rồi so sánh độ dài IM và IM' (Hình 1b).
Toán lớp 6 trang 56 Bài 5. Hình con cua và hình củ khoai bên dưới, hình nào có trục đối xứng?
Toán lớp 6 trang 55 Bài 4. Hình nào sau đây có trục đối xứng? Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng của nó.
Toán lớp 6 trang 55 Bài 3. Tìm trục đối xứng của mỗi hình sau. a) Hình vuông; b) Hình chữ nhật; c) Hình tam giác đều; d) Hình bình hành; e) Hình thoi; g) Hình thang cân.
Toán lớp 6 trang 55 Bài 2. Đường nét đứt có phải là trục đối xứng của mỗi hình sau không?
Toán lớp 6 trang 54 Bài 1. Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Toán lớp 6 trang 54 Câu hỏi thực hành 2. Hình nào sau đây có trục đối xứng? Hãy chỉ ra trục đối xứng (nếu có).
Toán lớp 6 trang 53 Câu hỏi vận dụng. Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng.
Toán lớp 6 trang 53 Câu hỏi khám phá. Tìm một trục đối xứng của các hình sau (nếu có).
71.3k
51.1k
43.2k
36.5k
35.7k
35.4k
33.5k
31.8k
31.7k
30.6k