Hoặc
261,199 câu hỏi
Câu hỏi 6 trang 61 Hoá học 11. Chỉ ra số sóng hấp thụ đặc trưng của nhóm – OH trên phổ hồng ngoại của chất sau.
Hoạt động trang 60 Hoá học 11. Hãy quan sát phổ hồng ngoại của ethanol (Hình 10.2) và cho biết số sóng hấp thụ đặc trưng của liên kết O – H, liên kết C – H và liên kết C – O nằm trong khoảng nào.
Câu hỏi 5 trang 60 Hoá học 11. Glutamic acid là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt glutamic acid như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, … Glutamic acid có công thức cấu tạo. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. Hãy nêu tên các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid.
Câu hỏi 4 trang 59 Hoá học 11. Hãy phân loại các hợp chất hữu cơ cho dưới đây thành hai nhóm. hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon
Câu hỏi 3 trang 58 Hoá học 11. So sánh thành phần nguyên tố, liên kết hoá học trong phân tử của hợp chất hữu cơ và của hợp chất vô cơ.
Câu hỏi 2 trang 58 Hóa học 11. Trong các chất sau đây, chất nào là chất hữu cơ? C6H12O6, C12H22O11, C2H2, CO2, CaCO3
Câu hỏi 1 trang 58 Hóa học 11. Đối tượng nghiên cứu của hoá học hữu cơ là gì?
Mở đầu trang 57 Hóa học 11. Các hợp chất hữu cơ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống như protein, nucleic acid, hormone, … Hợp chất hữu cơ là gì và chúng có những điểm chung gì?
Câu hỏi 8 trang 56 Hóa học 11. . Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald. 4NH3(g) + 5O2(g) 4NO(g) + 6H2O(g) a) Tính của phản ứng trên và cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? Có thể tận dụng nhiệt lượng này để làm gì? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g), NO(g) và H2O(g) lần lượt là -45,9 kJ/mol; 90,3 kJ/mol và -241,8 kJ/mol. b) Tính năng lượng liên kết trong phân tử NO. Bi...
Câu hỏi 7 trang 56 Hóa học 11. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn? A. Rót từ từ acid vào nước. B. Rót nhanh acid vào nước. C. Rót từ từ nước vào acid. D. Rót nhanh nước vào acid.
Câu hỏi 6 trang 56 Hóa học 11. Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H2SO4 đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá – khử? A. KBr. B. NaCl. C. CaF2. D. CaCO3.
Câu hỏi 5 trang 56 Hóa học 11. Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắng? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu hỏi 4 trang 56 Hóa học 11. . Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng? A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước. C. Đều có tính base yếu trong nước. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3.
Câu hỏi 3 trang 56 Hóa học 11. Ammonia đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2O. B. HCl. C. H3PO4. D. O2 (Pt, to).
Câu hỏi 2 trang 56 Hóa học 11. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều.
Câu hỏi 1 trang 56 Hóa học 11. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N = N. B. N ≡ N. C. N – N. D. N → N.
Em có thể trang 54 Hóa học 11. Bảo quản và sử dụng sulfuric acid an toàn, biết cách sơ cứu các trường hợp bỏng acid.
Câu hỏi 4 trang 54 Hóa học 11. . Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các cặp dung dịch sau. a) BaCl2 và NaCl; b) H2SO4 loãng và HCl.
Hoạt động trang 53 Hóa học 11. . Tìm hiểu thêm và trình bày về các ứng dụng của muối sulfate mà em biết.
Thí nghiệm trang 53 Hóa học 11. Nhận biết ion SO42- bằng ion Ba2+ Chuẩn bị. dung dịch Na2SO4, dung dịch BaCl2; ống nghiệm, kẹp gỗ. Tiến hành. - Lấy khoảng 1 mL dung dịch Na2SO4 cho vào ống nghiệm. - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Quan sát hiện tượng xảy ra và thực hiện các yêu cầu. 1. Viết phương trình hoá học dạng phân tử và ion rút gọn. 2. Dự đoán hiện tượng khi nhỏ dung d...
Câu hỏi 4 trang 52 Hóa học 11. Dung dịch sulfuric acid đặc được sử dụng để sản xuất phosphoric acid và phân bón superphosphate từ quặng phosphorite và apatite. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid đặc với Ca3(PO4)2 trong hai quặng trên.
Hoạt động trang 52 Hóa học 11. Sưu tầm tài liệu và trình bày về các ứng dụng của sulfuric acid trong các ngành sản xuất và đời sống. Vì sao sulfuric acid là hoá chất có tầm quan trọng bậc nhất?
Câu hỏi 3 trang 52 Hóa học 11. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng khi cho lần lượt các chất rắn sodium chloride (NaCl), sodium bromide (NaBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc. b) Chỉ ra vai trò của sulfuric acid trong mỗi phản ứng đó.
Thí nghiệm trang 51 Hóa học 11. Dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía Chuẩn bị. đường mía (C12H22O11), dung dịch sulfuric acid đặc; cốc thuỷ tinh loại 100 mL. Tiến hành. – Lấy khoảng 10 g đường mía cho vào cốc. – Nhỏ đều trên bề mặt đường mía khoảng 2 mL dung dịch sulfuric acid đặc. Lưu ý. Dung dịch sulfuric acid đặc rơi vào da sẽ gây bỏng nặng, cần cẩn thận khi sử dụng. Quan sát, mô...
Thí nghiệm trang 51 Hóa học 11. Đồng (copper) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng Chuẩn bị. đồng lá hoặc phoi bào, dung dịch sulfuric acid 70%; ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, bông tẩm dung dịch NaOH loãng. Tiến hành. - Cho vài lá đồng đã cắt nhỏ vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H2SO4 70%, dùng bông đã tẩm dung dịch NaOH loãng nút miệng ống nghiệm. - Hơ nóng đều phần ống ngh...
Hoạt động 2 trang 50 Hóa học 11. Viết phương trình hoá học minh hoạ tính acid của dung dịch H2SO4 loãng với. kim loại Fe, bột MgO, dung dịch Na2CO3, dung dịch BaCl2.
Hoạt động 1 trang 50 Hóa học 11. Em hãy cho biết các tính chất hoá học cơ bản của một acid.
Câu hỏi 2 trang 50 Hóa học 11. a) Nêu các lưu ý bắt buộc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dung dịch sulfuric acid đặc. b) Hãy cho biết ý nghĩa cảnh báo của kí hiệu cảnh báo ở Hình 8.3.
Câu hỏi 1 trang 48 Hóa học 11. a) Dựa vào cấu tạo, cho biết phân tử sulfuric acid có khả năng cho bao nhiêu proton khi đóng vai trò là acid. b) Dựa vào tương tác giữa các phân tử, hãy dự đoán sulfuric acid là chất lỏng dễ bay hơi hay khó bay hơi.
Mở đầu trang 48 Hóa học 11. Sulfuric acid là hoá chất quan trọng hàng đầu trong công nghiệp, được sử dụng cả ở dạng dung dịch loãng và dạng dung dịch đặc dựa trên những tính chất khác biệt. Vậy, dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch sulfuric acid đặc có những tính chất quan trọng nào? Cần lưu ý điều gì khi bảo quản và sử dụng acid này để đảm bảo an toàn?
Em có thể trang 47 Hóa học 11. - Giải thích được quá trình hình thành mưa acid từ sulfur dioxide. - Đề xuất được một số biện pháp để cắt giảm sự phát thải sulfur dioxide vào khí quyển.
Câu hỏi 5 trang 47 Hóa học 11. a) Trình bày ứng dụng của sulfur dioxide. Giải thích. b) Kể tên một số nguồn phát thải sulfur dioxide vào khí quyển. Em hãy đề xuất một số biện pháp nhằm cắt giảm sự phát thải đó.
Câu hỏi 4 trang 46 Hóa học 11. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố và vai trò của sulfur dioxide trong phản ứng của sulfur dioxide với hydrogen sulfide và nitrogen dioxide.
Hoạt động 2 trang 46 Hóa học 11. Dựa vào số oxi hoá của sulfur trong hợp chất sulfur dioxide, hãy dự đoán tính oxi hoá, tính khử của sulfur dioxide.
Hoạt động 1 trang 46 Hóa học 11. Sulfur dioxide là oxide acid (acidic oxide). Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Vận dụng 2 trang 58 KTPL 10. Em hãy lập kế hoạch và tổ chức một buổi tọa đàm về cách sử dụng có trách nhiệm đối với mỗi loại dịch vụ tín dụng
Vận dụng 1 trang 58 KTPL 10. Em hãy viết một bản hướng dẫn ngắn gọn về cách sử dụng dịch vụ tín dụng hiệu quả
Luyện tập 4 trang 58 KTPL 10. Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi Đoạn hội thoại. Sau khi học xong bài Dịch vụ tín dụng, Tuấn, Dũng và Bình trao đổi với nhau vẻ thẻ tín dụng. - Tuấn. Thẻ tín dụng là thẻ do ngân hàng cấp cho người vay tín dụng (chủ thẻ), cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch chi tiêu qua thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thoả thuận với ngân hàng phát hành thẻ...
Luyện tập 3 trang 58 KTPL 10. Em hãy đọc các trường hợp dưới đây và trả lời câu hỏi Trường hợp 1. Do nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, bố mẹ M muốn vay 1 tỉ đồng từ ngân hàng để mua thêm máy móc, thiết bị. Trường hợp 2. Căn nhà gia đình K đang ở đã xuống cấp, bố mẹ K muốn cải tạo cho khang trang hơn và muốn vay ngân hàng 100 triệu đồng. Trường hợp 3. Anh B muốn mua một chiếc máy tính xách tay t...
Luyện tập 2 trang 57 KTPL 10. Em đồng tình hay không đồng tình với việc làm nào dưới đây? Vì sao? A. Doanh nghiệp A gần đây kinh doanh có hiệu quả, muốn mở rộng sản xuất nên đã mạnh dạn vay thêm vốn ngân hàng. B. Mẹ cho P tiền đóng học phí nhưng P đã chi tiêu cá nhân hết số tiền đó. Đến hạn đóng học phí, nghe lời bạn giới thiệu, P đã sử dụng dịch vụ vay tiền nhanh trên mạng. C. Chị K sử dụng thẻ t...
Luyện tập 1 trang 57 KTPL 10. Em hãy vẽ sơ đồ tư duy để phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa các dịch vụ tín dụng
Câu hỏi trang 56 KTPL 10. Em hãy đọc thông tin dưới đây và trả lời câu hỏi Thông tin 1. Trong vòng 12 năm qua, hơn 2,47 triệu tỉ đồng vốn đã được huy động cho ngân sách nhà nước để phục vụ cho nhu cầu đầu tư phát triển kinh tế đất nước. Con số này tương ứng với mức huy động bình quân năm đạt hơn 206 nghìn tỉ đồng, chiếm xấp xỉ 10% tổng vốn đâu tư của toàn xã hội năm 2020 và 28,3% tổng vốn đầu tư c...
Câu hỏi trang 55 KTPL 10. Em hãy đọc thông tin trong các trường hợp dưới đây và trả lời câu hỏi Thông tin 1. Doanh nghiệp A bán hàng trả góp cho khách hàng B. Giá bán trả đủ tiền ngay khi mua là 50 triệu đồng/sản phẩm, thuế giá trị gia tăng là 10%. Khách hàng B trả trước 25 triệu đồng, số còn lại trả trong 6 tháng với lãi suất trả góp của 6 tháng là 15%. Thông tin 2. Doanh nghiệp C đẩy mạnh sản xu...
Câu hỏi trang 54 KTPL 10. Em hãy đọc thông tin trong các trường hợp dưới đây và trả lời câu hỏi Thông tin 1. Bố của C hiện đang công tác trong một cơ quan nhà nước, cần vay 200 triệu đồng trong vòng 36 tháng để sửa nhà. Khi đến ngân hàng X, bố của C nhờ nhân viên tín dụng ngân hàng tư vấn về việc sử dụng dịch vụ tín dụng ngân hàng nào cho phù hợp. Nhân viên tín dụng ngân hàng giới thiệu với bố C h...
Mở đầu trang 54 KTPL 10.Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, tín dụng cũng phát triển ngày càng đa dạng hơn. Mỗi loại hình dịch vụ tín dụng có biểu hiện khác nhau nhưng về bản chất đều phản ảnh mối quan hệ giữa một bên là người cho vay và một bên là người vay. Em hãy liệt kê một số dịch vụ tín dụng mà em biết và chia sẻ hiểu biết của em về các dịch vụ đó.
Vận dụng trang 53 KTPL 10. Em hãy lập kế hoạch và tổ chức một buổi tọa đàm về vai trò của tín dụng đối với việc hỗ trợ học tập cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn ở địa phương nơi em sinh sống.
Luyện tập 4 trang 53 KTPL 10. Em hiểu gì về “tín dụng đen”? Tại sao chúng ta không nên sử dụng dịch vụ “tín dụng đen”.
Luyện tập 3 trang 53 KTPL 10. Em hãy cùng bạn chia sẻ những ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng tiền mặt và việc sử dụng dịch vụ tín dụng.
Luyện tập 2 trang 52 KTPL 10. Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi. Đoạn hội thoại. Dũng, Cường và Mạnh trao đổi về sự cần thiết phải có hoạt động tín dụng trong đời sống. - Dũng. Trong xã hội có người thừa vốn, người thiếu vốn để sản xuất kinh doanh. Tín dụng sẽ giúp cho vốn được di chuyển từ người thừa vốn sang người thiếu vốn. Từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đáp ứng nhu cầu về vốn cho...
Luyện tập 1 trang 52 KTPL 10. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao? A. Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa người cho vay và người vay trong đó người cho vay buộc người vay phải chấp nhận thời hạn cho vay và lãi suất phải trả do mình đặt ra. B. Trong quan hệ tín dụng, bên cho vay sẽ căn cứ vào uy tín, khả năng trả nợ, tài sản của bên vay để ra quyết định. C. Tín dụng là qu...
78.2k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.8k
32k