Hoặc
262,199 câu hỏi
Câu hỏi 2 trang 83 Công nghệ 11. Phân biệt công suất có ích và công suất định mức
Câu hỏi 1 trang 83 Công nghệ 11. Phân biệt tốc độ quay và tốc độ quay định mức của động cơ
Câu IV.13 trang 65 SBT Vật Lí 11. Một acquy có ghi thông số 12 V – 20 Ah. Thông số này cho biết A. điện lượng cực đại của acquy là 7200 C. B. điện trở trong của acquy là 0,16 Ω. C. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp là 20 A. D. năng lượng dự trữ của acquy là 12.106J.
Câu hỏi trang 82 Công nghệ 11. Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Câu IV.12 trang 65 SBT Vật Lí 11. Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 5 C thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 40 mJ.
Câu hỏi trang 81 Công nghệ 11. Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì
Câu hỏi 3 trang 80 Công nghệ 11. Ở động cơ 4 kì, công được sinh ra ở kì nào?
Câu hỏi 2 trang 80 Công nghệ 11. Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Câu hỏi 1 trang 80 Công nghệ 11. Cho biết thế nào là động cơ 2 kì, động cơ 4 kì?
Câu hỏi 2 trang 79 Công nghệ 11. Tìm biểu thức liên hệ giữa tỉ số nén và thể tích công tác Vh
Câu hỏi 1 trang 79 Công nghệ 11. Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Câu hỏi 2 trang 78 Công nghệ 11. Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Câu hỏi 1 trang 78 Công nghệ 11. Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Khởi động trang 78 Công nghệ 11. Cho biết bugi xe máy có tác dụng gì?
Vận dụng trang 77 Công nghệ 11. Hãy kể tên một số máy móc sử dụng động cơ đốt trong mà em biết.
Luyện tập 2 trang 77 Công nghệ 11. Cho biết động cơ xăng trên ô tô có các cơ cấu và hệ thống chính nào?
Luyện tập 1 trang 77 Công nghệ 11. Vì sao động cơ đốt trong được gọi là động cơ nhiệt? Trình bày các cách phân loại động cơ đốt trong.
Câu hỏi 3 trang 77 Công nghệ 11. Hệ thống xử lí khí thải trên ô tô có nhiệm vụ gì?
Câu hỏi 2 trang 77 Công nghệ 11. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền và cơ cấu phân phối khí là gì?
Câu hỏi 1 trang 77 Công nghệ 11. Trình bày cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Câu hỏi 2 trang 76 Công nghệ 11. Vì sao ở động cơ đốt trong thường bố trí nhiều xilanh?
Câu hỏi 1 trang 76 Công nghệ 11. Trình bày các cách phân loại động cơ đốt trong
Khởi động trang 76 Công nghệ 11. Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa thường sử dụng nguồn động lực nào?
Vận dụng trang 75 Công nghệ 11. Tìm hiểu về các công việc chính trong một nhà máy sản xuất ô tô, xe máy.
Luyện tập 2 trang 75 Công nghệ 11. Em thích nghề nào trong các nghề cơ khí động lực kể trên? Vì sao?
Luyện tập 1 trang 75 Công nghệ 11. Cho biết vị trí làm việc (nơi làm việc) của những người làm công việc kể trên.
Câu hỏi 2 trang 75 Công nghệ 11. Vì sao máy, thiết bị phải bảo dưỡng định kì?
Câu hỏi 1 trang 75 Công nghệ 11. Nghề bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc gì?
Câu hỏi trang 75 Công nghệ 11. Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc gì?
Câu hỏi trang 74 Công nghệ 11. Vì sao kiến thức, kĩ năng của ngành cơ khí là nền tảng cơ bản để chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực?
Câu hỏi 2 trang 74 Công nghệ 11. Vì sao sử dụng được các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế cho người làm thiết kế kĩ thuật?
Câu hỏi 1 trang 74 Công nghệ 11. Thiết kế cơ khí động lực bao gồm những công việc gì?
Khởi động trang 74 Công nghệ 11. Thợ sửa ô tô, xe máy có phải là người làm nghề cơ khí động lực không? Vì sao?
Vận dụng trang 73 Công nghệ 11. Hãy sưu tầm hình ảnh một số máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí và nêu công dụng.
Câu 7 trang 21 sách bài tập GDCD 8. Học tập cần cù, sáng tạo giúp chúng ta đạt được điều gì? A. Được bố mẹ thưởng. B. Được bạn bè yêu quý. C. Để họ hàng tự hào. D. Để bạn bè nể phục.
Câu 6 trang 21 sách bài tập GDCD 8. Lao động cần cù, sáng tạo giúp chúng ta đạt được điều gì? A. Được đi du lịch nhiều nơi. B. Được quan tâm, ngưỡng mộ. C. Được tăng lương, thăng chức. D. Được yêu quý, tôn trọng.
Câu 5 trang 21 sách bài tập GDCD 8. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện trong lao động cần cù, sáng tạo? A. Hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Giúp bố mẹ làm việc nhà. C. Tích cực hợp tác làm việc nhóm. D. Tự bằng lòng với cuộc sống của mình.
Câu 4 trang 20 sách bài tập GDCD 8. Nội dung nào dưới đây nói về sự cần cù, sáng tạo trong học tập, lao động? A. Luôn có ý tưởng mới trong công việc. B. Luôn thay đổi kế hoạch. C. Luôn tìm nhiều cách để giải một bài tập khó. D. Linh hoạt xử lí tình huống để đạt hiệu quả tối ưu. E. Luôn học theo cách làm của người khác. G. Tích cực thảo luận nhóm với các bạn.
Câu 3 trang 20 sách bài tập GDCD 8. Hành vi nào dưới đây không thể hiện sự sáng tạo trong học tập, lao động? A. Tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện. B. Chép lời giải cho các bài tập khó từ sách/mạng Internet. C. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc. D. Có ý kiến riêng và tìm mọi cách bảo vệ quan điểm cá nhân của mình.
Câu 2 trang 20 sách bài tập GDCD 8. Cần cù trong lao động là sự chăm chỉ một cách thường xuyên, không quản ngại điều gì dưới đây? A. Yêu cầu cao. B. Khó khăn, gian khổ. C. Phong ba, bão táp. D. Mưa, nắng thất thường.
Câu 1 trang 20 sách bài tập GDCD 8. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự cần cù trong học tập, lao động? A. Không giơ tay phát biểu mà chờ giáo viên gọi. B. Chăm học, chăm làm ở trường và ở nhà. C. Dám làm mọi việc để đạt mục đích của mình. D. Dậy sớm tập thể dục mỗi sáng. E. Chỉ làm việc khi có người khác nhắc nhở. G. Chỉ chăm học bài khi đến kì thi.
Luyện tập 2 trang 73 Công nghệ 11. Kể tên một số máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực mà em biết.
Luyện tập 1 trang 73 Công nghệ 11. Một hệ thống cơ khí động lực thường gồm những bộ phận nào? Cho biết vai trò của từng bộ phận
Câu hỏi trang 73 Công nghệ 11. Cho biết máy bơm nước, máy phát điện sử dụng động cơ đốt trong thường được sử dụng ở đâu?
Câu hỏi 2 trang 73 Công nghệ 11. Chỉ ra các bộ phận công tác của máy đào, máy đầm ở hình 15.7.
Câu hỏi 1 trang 73 Công nghệ 11. Cho biết một số công việc chủ yếu của máy đào, máy đầm.
Câu hỏi 2 trang 72 Công nghệ 11. Kể tên một số máy xây dựng thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
Câu hỏi 1 trang 72 Công nghệ 11. Kể tên một số phương tiện giao thông thuộc lĩnh vực cơ khí động lực
Câu hỏi 3 trang 71 Công nghệ 11. Quan sát hình 15.5 và cho biết các máy công tác này thực hiện nhiệm vụ gì?
Câu hỏi 2 trang 71 Công nghệ 11. Kể tên một số máy công tác trên các hệ thống cơ khí động lực thường gặp trong cuộc sống.
78.6k
52.3k
44.3k
41.1k
37.6k
36.4k
34.5k
33k
32.9k
32k