Hoặc
16 câu hỏi
Câu hỏi 2 trang 83 Công nghệ 11. Phân biệt công suất có ích và công suất định mức
Câu hỏi 1 trang 83 Công nghệ 11. Phân biệt tốc độ quay và tốc độ quay định mức của động cơ
Luyện tập trang 84 Công nghệ 11. Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy. Bảng 18.1. Một số thông số động cơ Thông số Giá trị Đường kính xilanh D (mm) 80 Hành trình pít tông S (mm) 90 Tỉ số nén ɛ 20 Số xilanh 4 1. Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì? 2. Tính thể tích công tác của động cơ này. 3. Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi? 4....
Câu hỏi 2 trang 78 Công nghệ 11. Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Vận dụng trang 84 Công nghệ 11. Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy
Câu hỏi trang 81 Công nghệ 11. Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì
Câu hỏi 1 trang 80 Công nghệ 11. Cho biết thế nào là động cơ 2 kì, động cơ 4 kì?
Câu hỏi trang 84 Công nghệ 11. Mức tiêu thụ nhiên liệu là gì?
Câu hỏi 3 trang 83 Công nghệ 11. Mômen xoắn của động cơ là gì?
Câu hỏi 2 trang 80 Công nghệ 11. Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Câu hỏi trang 82 Công nghệ 11. Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Câu hỏi 1 trang 79 Công nghệ 11. Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Câu hỏi 1 trang 78 Công nghệ 11. Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Câu hỏi 2 trang 79 Công nghệ 11. Tìm biểu thức liên hệ giữa tỉ số nén và thể tích công tác Vh
Câu hỏi 3 trang 80 Công nghệ 11. Ở động cơ 4 kì, công được sinh ra ở kì nào?
Khởi động trang 78 Công nghệ 11. Cho biết bugi xe máy có tác dụng gì?