Hoặc
261,199 câu hỏi
Câu hỏi 2 trang 38 Công nghệ 11. So sánh các bề mặt được tạo hình bởi phương pháp phay và tiện
Câu hỏi 1 trang 38 Công nghệ 11. Hãy kể tên hình dạng bề mặt được tạo hình bởi phương pháp phay ở hình 8.9.
Câu hỏi 3 trang 37 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.7, 8.8 và cho biết thiết bị và dụng cụ thường dùng trong phương pháp phay
Câu 23.18 trang 56 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.5. Giá trị các điện trở. R1=5Ω,R2=7Ω,R3=1Ω, R4=5Ω,R5=3Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 21V. Hình 23.5 a) Tính điện trở của đoạn mạch AB(RAB). b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
Câu hỏi 2 trang 37 Công nghệ 11. Để thực hiện cắt gọt thì dao và phôi chuyển động như thế nào?
Câu hỏi 1 trang 37 Công nghệ 11. Phương pháp phay là gì?
Câu hỏi 2 trang 36 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.5 và cho biết hình dạng bề mặt các sản phẩm này là gì?
Câu 23.17 trang 56 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.4. Các giá trị điện trở. R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4Ω, R4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 18V. Hình 23.4 a) Tính điện trở của đoạn mạch AB. b) Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.
Câu hỏi 1 trang 36 Công nghệ 11. Kể tên một số dạng bề mặt có thể được tạo hình bằng phương pháp tiện. Đặc điểm chung của các dạng bề mặt đó là gì?
Câu hỏi 3 trang 35 Công nghệ 11. Nêu những ưu, nhược điểm của phương pháp tiện
Câu hỏi 2 trang 35 Công nghệ 11. Kể tên những thiết bị và dụng cụ gia công thường được sử dụng trong phương pháp tiện
Câu hỏi 1 trang 35 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.1, cho biết các chuyển động của dao và phôi trong phương pháp tiện
Khởi động trang 35 Công nghệ 11. Hãy cho biết vị trí của quá trình cắt gọt trong quy trình chế tạo cơ khí
Vận dụng trang 34 Công nghệ 11. Tìm hiểu và chia sẻ những hiểu biết của em về một số sản phẩm cơ khí được tạo thành từ phương pháp gia công không phoi.
Luyện tập 2 trang 34 Công nghệ 11. So sánh khả năng gia công của phương pháp đúc trong khuôn cát với đúc trong khuôn kim loại; phương pháp rèn tự do với rèn khuôn; phương pháp hàn hồ quang với hàn hơi.
Luyện tập 1 trang 34 Công nghệ 11. Trong sản xuất cơ khí, phương pháp gia công không phoi thường được sử dụng khi nào?
Câu hỏi trang 34 Công nghệ 11. Vì sao gọi là hàn hồ quang, hàn hơi?
Câu hỏi trang 34 Công nghệ 11. Phương pháp hàn là gì? Nêu đặc điểm cơ bản của các sản phẩm được gia công bằng phương pháp hàn
Câu hỏi 3 trang 33 Công nghệ 11. Rèn tự do và rèn khuôn khác nhau như thế nào?
Câu hỏi 2 trang 33 Công nghệ 11. Quan sát hình 7.6 và mô tả các bước cơ bản của rèn khuôn
Câu hỏi 1 trang 33 Công nghệ 11. Quan sát hình 7.5 và cho biết các bước cơ bản của rèn tự do
Câu hỏi trang 32 Công nghệ 11. Phương pháp rèn là gì? Hãy nêu đặc điểm cơ bản của các sản phẩm được gia công bằng phương pháp rèn.
Câu hỏi trang 32 Công nghệ 11. Quan sát hình 7.3 và cho biết các bước cơ bản của đúc trong khuôn kim loại.
Câu hỏi 2 trang 32 Công nghệ 11. Quan sát hình 7.2 và cho biết các bước cơ bản của đúc trong khuôn cát.
Câu hỏi 1 trang 32 Công nghệ 1. Phương pháp đúc là gì? Đặc điểm cơ bản của các sản phẩm được gia công bằng phương pháp đúc.
Khởi động trang 31 Công nghệ 11. Ưu điểm mổi bật của phương pháp gia công không phoi là gì?
Vận dụng trang 30 Công nghệ 11. Hãy kể tên một số sản phẩm xung quanh em có thể được chế tạo bằng phương pháp gia công cơ khí.
Luyện tập 2 trang 30 Công nghệ 11. Phân biệt sự khác nhau giữa phôi và phoi.
Luyện tập 1 trang 30 Công nghệ 11. So sánh sự khác nhau của phương pháp gia công không phoi và phương pháp gia công cắt gọt.
Câu hỏi 2 trang 30 Công nghệ 11. Quan sát hình 6.2 và cho biết phương pháp nào là phương pháp gia công cắt gọt, gia công không phoi, gia công bằng máy và gia công bằng tay.
Câu hỏi 1 trang 30 Công nghệ 11. Vì sao lại gọi là phương pháp gia công không phoi? Kể tên một số phương pháp gia công không phoi mà em biết.
Câu hỏi 3 trang 29 Công nghệ 11. Quá trình vận chuyển và kiểm đếm sản phẩm có phải là các quá trình gia công cơ khí hay không?
Câu hỏi 2 trang 29 Công nghệ 11. Quan sát hình 6.1 và cho biết vai trò của gia công cơ khí. Lấy ví dụ minh họa.
Câu hỏi 1 trang 29 Công nghệ 11. Phương pháp gia công cơ khí là gì?
Khởi động trang 29 Công nghệ 11. Để tạo ra các chi tiết máy từ phôi gia công cần phải thực hiện những công việc gì?
Câu 1 trang 66 SBT Công nghệ 8. Đánh dấuvàotrước ngành nghề có các tài liệu liên quan đến thiết kế kĩ thuật. Lĩnh vực cơ khí. bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp,. Lĩnh vực giao thông. sơ đồ địa chất. Lĩnh vực xây dựng. bản vẽ mặt bằng nhà, bản vẽ phối cảnh, bản vẽ các hệ thống cấp điện, cấp thoát nước,. Lĩnh vực cấp thoát nước; dự án cấp nước sinh hoạt. Lĩnh vực thời trang, bản vẽ mẫu, bản vẽ chi tiết, b...
Câu hỏi 7 trang 28 Công nghệ 11. Nêu tính chất và công dụng của một số vật liệu mới mà em đã được học.
Câu hỏi 6 trang 28 Công nghệ 11. Hãy nêu tên các vật liệu cơ khí có các tính chất mô tả dưới đây. - Màu trắng bạc, nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo. - Cứng, giòn, dễ đúc - Màu vàng đỏ, độ dẻo cao, chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, đặc biệt có độ dẫn nhiệt và dẫn điện rất cao. - Độ bền, độ dẻo cao, dễ gia công.
Câu hỏi 5 trang 28 Công nghệ 11. Nêu một số đồ dùng, dụng cụ, bộ phận của máy móc, thiết bị, công trình, … được chế tạo từ vật liệu cơ khí.
Câu hỏi 4 trang 28 Công nghệ 11. Các sản phẩm cơ khí ở hình O2.1 được làm từ vật liệu gì?
Câu hỏi 3 trang 28 Công nghệ 11. Sắp xếp các ô dưới đây theo thứ tự các bước của quy trình chế tạo cơ khí Lắp ráp các chi tiết Gia công các chi tiết Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm Chuẩn bị chế tạo
Câu hỏi 2 trang 28 Công nghệ 11. Bản vẽ kĩ thuật đóng vai trò gì trong quy trình chế tạo cơ khí?
Câu hỏi 1 trang 28 Công nghệ 11. Vì sao ngành cơ khí chế tạo đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống?
Vận dụng trang 24 Công nghệ 11. Kể tên một số sản phẩm trong trường học của em được làm từ các vật liệu cơ khí. Giải thích vì sao chúng được làm từ vật liệu đó?
Luyện tập trang 24 Công nghệ 11. Hãy liệt kê tính chất và ứng dụng của các vật liệu theo gợi ý ở bảng 4.1 dưới đây Bảng 4.1. Tính chất , ứng dụng của một số vật liệu Vật liệu Tính chất Ứng dụng Gang Thép Hợp kim đồng Hợp kim nhôm Gốm ô xit Nhựa nhiệt rắn Cao su
Câu hỏi trang 23 Công nghệ 11. Vật liệu nano có tính chất gì? Kể tên một số ứng dụng của vật liệu nano
Câu 6 trang 67 SBT Công nghệ 8. Em cần chuẩn bị những gì khi tiến hành thiết kế hộp đựng dụng cụ học tập? .…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Câu 5 trang 67 SBT Công nghệ 8. Em hãy lập bảng quy trình thiết kế kĩ thuật (các bước thực hiện, nội dung, yêu cầu) một đồ dùng học tập đơn giản mà em quan tâm. .…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Câu 4 trang 67 SBT Công nghệ 8. Ghi tên bước trong quy trình thiết kế kĩ thuật tương ứng với các công việc dưới đây. Công việc Tên bước Thu thập thông tin về ưu, nhược điểm của các sản phẩm tương tự. ………………. Xác định các chi tiết, bộ phận cần thay đổi hoặc cải tiến. ………………. Nghiên cứu sự cần thiết của sản phẩm. ………………. Hoàn thiện bằng hướng dẫn lắp đặt sản phẩm. ……………….
Câu 3 trang 66 SBT Công nghệ 8. Hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau mô tả những công việc cần làm trong Bước 2. Tiến hành thiết kế của quy trình thiết kế kĩ thuật. - Thu thập các thông tin liên quan đến sản phẩm. ………… - Nghiên cứu sự cần thiết của sản phẩm. ………… - Đề xuất phương án thiết kế về kiểu dáng, màu sắc, kích thước, chất liệu của sản phẩm. ………… - Xác định yêu cầu, mục tiêu của...
78.3k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.8k
32k