Hoặc
261,199 câu hỏi
Câu 5 trang 7 sách bài tập GDCD 8. Em hãy kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam và nêu những thái độ, việc làm phù hợp/không phù hợp với truyền thống đó. Tên truyền thống Thái độ, việc làm phù hợp Thái độ, việc làm không phù Qua đó, hãy quan sát và nhận xét những thái độ, việc làm của những người xung quanh phù hợp/chưa phù hợp với truyền thống dân tộc.
Câu 4 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em hãy đọc tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi. Câu hỏi 2 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em có đồng tình với bạn P không? Vì sao? b) Đầu năm, P rủ các bạn đi xem bói để xem vận mệnh năm nay của mình như thế nào, thi cử có đỗ đạt không và bạn cho rằng đó cũng là một nét đẹp của truyền thống dân tộc.
Câu 4 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em hãy đọc tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi. a) Để chuẩn bị cho tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 - 11, nhóm bạn của K muốn tập một điệu chèo quê hương nhưng K cho rằng loại hình nghệ thuật đó đã lạc hậu, nên tập các bản nhạc, bài nhảy hiện đại sẽ hấp dẫn hơn. Câu hỏi 1 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Quan điểm của bạn K có phù hợp với truyền thống của dân t...
Câu 3 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em hãy nhận xét quan điểm dưới đây. Trong thời đại cách mạng công nghệ như hiện nay, việc cập nhật khoa học công nghệ tiên tiến mới là cần thiết và quan trọng, còn truyền thống dân tộc là những giá trị đã cũ, không nhất thiết phải giữ gìn, phát huy. Câu hỏi 2 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Theo em, truyền thống dân tộc có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển...
Câu 3 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em hãy nhận xét quan điểm dưới đây. Trong thời đại cách mạng công nghệ như hiện nay, việc cập nhật khoa học công nghệ tiên tiến mới là cần thiết và quan trọng, còn truyền thống dân tộc là những giá trị đã cũ, không nhất thiết phải giữ gìn, phát huy. Câu hỏi 1 trang 6 sách bài tập GDCD 8. Em có đồng tình với quan điểm đó không? Vì sao?
Câu 2 trang 5 sách bài tập GDCD 8. Những thái độ, hành vi nào dưới đây thể hiện thống dân tộc Việt Nam? (Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em chọn) A. Tìm hiểu và giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật truyền thống của dân tộc như. chèo, tuồng, hát xẩm, đờn ca tài tử,. B. Kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo. C. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử, khu tưởng niệm các anh hùng liệ...
Câu 1 trang 5 sách bài tập GDCD 8. Những câu dưới đây nói đến truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam? a) “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, đánh đuổi quân Ngô, giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, chứ tôi không chịu khom lưng làm tì thiếp người ta”. (Bà Triệu) b)“Dân ta xin nhớ chữ đồng. Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh!” (Lịch sử nước ta - Hồ...
Câu 24.14 trang 60 SBT Vật Lí 11. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là A. A = qE. B. q = AE. C.E = q. D. A = qE.
Câu 24.13 trang 60 SBT Vật Lí 11. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Coulomb. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường.
Câu 24.12 trang 60 SBT Vật Lí 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện trong mạch chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Coulomb. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường.
Câu 24.11 trang 60 SBT Vật Lí 11. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bằng A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. C. thương số giữa lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy. D. thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q từ cực âm đến cực dương trong nguồn và độ lớn của...
Câu 24.10 trang 59 SBT Vật Lí 11. Một acquy đầy điện có dung lượng 20A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là A. t = 5h. B. t = 40h. C. t = 20h. D. t = 50h.
Câu 24.9 trang 59 SBT Vật Lí 11. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720J để duy trì dòng điện trong mạch trong thời gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là A. I = 1,2A. B. I = 0,5A. C. I = 0,2A. D. I = 2,4A.
Câu 24.8 trang 59 SBT Vật Lí 11. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 1,5mJ. B. 0,8mJ. C. 20mJ. D. 5mJ.
Câu 24.7 trang 59 SBT Vật Lí 11. Công của nguồn điện là A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s. B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s. D. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín.
Câu 24.6 trang 59 SBT Vật Lí 11. Câu nào sau đây sai? A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công suất dịch chuyểnvòng kín của mạch điện. C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn. D. Suất điện động được đo bằng thương...
Câu 24.5 trang 58 SBT Vật Lí 11. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn. B. sinh ra ion dương ở cực âm. C. sinh ra electron ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 24.4 trang 58 SBT Vật Lí 11. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. D. Ng...
Câu 24.3 trang 58 SBT Vật Lí 11. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A = UIt. B. A = EIt. C. EIt - rI2t. D. EIt + rI2t.
Câu 24.2 trang 58 SBT Vật Lí 11. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện? A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số Aq. C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Câu 24.1 trang 58 SBT Vật Lí 11. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. dùng để tạo ra các ion âm. C. dùng để tạo ra các ion dương. D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.
Câu 23.24 trang 57 SBT Vật Lí 11. Cho đoạn mạch như Hình 23.11. Tính điện trở của đoạn mạch AB, biết các điện trở có giá trị bằng nhau và bằng R. Biết dây nối có điện trở không đáng kể. Hình 23.11
Câu 23.23 trang 57 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.10. Cho biết. R1=15Ω,R2=R3=R4=10Ω. Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. a) Tìm điện trở của đoạn mạch AB. b) Biết ampe kế chỉ 3A. Tính hiệu điện thế UAB và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. Hình 23.10
Câu 23.22 trang 57 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.9. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 6V. Khi K mở ampe kế A1 chỉ 1,2A. Khi K đóng, ampe kế A1, A2 chỉ lần lượt 1,4A và 0,5A. Bỏ qua điện trở của các ampe kế. Tính điện trở. R1,R2,R3. Hình 23.9
Câu 23.21 trang 57 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.8. Giá trị các điện trở. R1=R3=R5=1Ω,R4=2Ω, R2=3Ω. Biết dòng điện chạy qua điện trở R4 là 1A. Hình 23.8 a) Tính điện trở của đoạn mạch AB. b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở. c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB.
Câu hỏi 7 trang 51 Công nghệ 11. Sắp xếp các bước sau theo thứ tự thực hiện khi gia công một chi tiết đơn giản Xác định chế độ cắt Lựa chọn phôi Nghiên cứu bản vẽ Lựa chọn thiết bị và dụng cụ Xác định thứ tự nguyên công (a) (b) (c) (d) (e)
Câu hỏi 6 trang 51 Công nghệ 11. Trong các phương pháp gia công dưới đây, hãy cho biết phương pháp nào là phương pháp gia công không phoi, phương pháp gia công cắt gọt. Phương pháp tiện Phương pháp rèn tự do Phương pháp đúc trong khuôn kim loại Phương pháp khoan Phương pháp hàn hồ quang Phương pháp phay
Câu hỏi 5 trang 51 Công nghệ 11. Quan sát các hình O3.1 và chỉ ra hình ảnh nào mô tả quá trình gia công tiện mặt đầu, tiện trụ tròn và tiện ren.
Câu hỏi 4 trang 51 Công nghệ 11. Trình bày các bước cơ bản thực hành gia công trên máy tiện
Câu hỏi 3 trang 51 Công nghệ 11. Trình bày tóm tắt các nội dung cơ bản của phương pháp tiện, phay, khoan.
Câu hỏi 2 trang 51 Công nghệ 11. Trình bày tóm tắt các nội dung cơ bản của phương pháp đúc, rèn, hàn.
Câu hỏi 1 trang 51 Công nghệ 11. Trình bày khái niệm về phương pháp gia công cơ khí.
Vận dụng trang 45 Công nghệ 11. Tìm hiểu về quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản mà em biết.
Luyện tập trang 45 Công nghệ 11. Hãy lập quy trình công nghệ gia công chi tiết hình 9.13
Câu 23.20 trang 56 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở. R1=R3=3Ω,R2=2Ω, R4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3A. Tính. Hình 23.7 a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở. b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và D;E và D.
Câu hỏi 2 trang 45 Công nghệ 11. Nêu trình tự các bước gia công chi tiết trục bậc hình 9.1
Câu hỏi 1 trang 45 Công nghệ 11. Bản vẽ hình 9.1 cho ta biết những thông tin gì? Những thông tin này phục vụ cho công việc nào của lập quy trình công nghệ gia công?
Câu 23.19 trang 56 SBT Vật Lí 11. Cho mạch điện như Hình 23.6. Cho biết các giá trị điện trở. R1=4Ω, R2=R5=20Ω,R3=R6=12Ω,R4=R7=8Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 48V. Hình 23.6 a) Tính điện trở RAB của đoạn mạch AB. b) Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở.
Câu hỏi 2 trang 41 Công nghệ 11. Phân biệt quy trình công nghệ gia công chi tiết với quy trình chế tạo cơ khí.
Câu hỏi 1 trang 41 Công nghệ 11. Quy trình công nghệ gia công chi tiết gồm có những bước nào? Theo em, bước nào sẽ ảnh hưởng lớn tới chất lượng bề mặt gia công chi tiết?
Khởi động trang 41 Công nghệ 11. Hãy kể tên các công việc cần thực hiện để gia công được chi tiết trục bậc trên hình 9.1
Vận dụng trang 40 Công nghệ 11. Tìm hiểu một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp phay, tiện, khoan trong sản xuất.
Luyện tập 2 trang 40 Công nghệ 11. So sánh khả năng tạo hình của các phương pháp tiện, phay, khoan.
Luyện tập 1 trang 40 Công nghệ 11. So sánh chuyển động cắt gọt của các phương pháp tiện, phay, khoan.
Câu hỏi 2 trang 40 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.15 và chỉ ra các lỗ thường được gia công bằng phương pháp khoan
Câu hỏi 1 trang 40 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.14 và cho biết phương pháp khoan có thể gia công những loại lỗ như thế nào?
Câu hỏi 3 trang 39 Công nghệ 11. Nêu ưu nhược điểm của phương pháp khoan
Câu hỏi 2 trang 39 Công nghệ 11. Kể tên thiết bị và dụng cụ cắt thường dùng trong phương pháp khoan
Câu hỏi 1 trang 39 Công nghệ 11. Phương pháp khoan là gì?
Câu hỏi 3 trang 38 Công nghệ 11. Quan sát hình 8.10 và cho biết các sản phẩm này có bề mặt nào có thể được tạo ra bằng phương pháp phay
78.3k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.8k
32k