Hoặc
260,199 câu hỏi
Câu 1 trang 8 SBT Công nghệ 8. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm. A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. hình chiếu vuông góc, kích thước.
Câu 7 trang 8 SBT Công nghệ 8. Vẽ hình chiều đứng, hình chiếu bằng và ghi kích thước của các vật thể ở Hình 2.11.
Câu 6 trang 8 SBT Công nghệ 8. Đọc các bản vẽ hình chiếu a, b, c ở Hình 2.9 và đối chiếu với các vật thể 1, 2, 3 trong Hình 2.10. Kẻ mẫu Bảng 2.2 vào vở rồi đánh dấu (x) vào ô tương ứng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ và các vật thể.
Câu 5 trang 7 SBT Công nghệ 8. Đọc các bản vẽ hình chiếu a, b, c ở Hình 2.7 và đối chiếu với các vật thể 1, 2, 3 trong Hình 2.8. Kẻ mẫu Bảng 2.1 vào vở rồi đánh dấu (x) vào ô tương ứng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ và các vật thể.
Câu 4 trang 7 SBT Công nghệ 8. Các hướng chiếu 1, 2, 3 tương ứng trên Hình 2.4 là hướng chiếu đứng, bằng và cạnh. Hãy sắp xếp các kí hiệu hình chiếu (a, b, c) trên Hình 2.5 vào vị trí đúng của Hình 2.6.
Câu 3 trang 7 SBT Công nghệ 8. Các hướng chiếu 1, 2, 3 tương ứng trên Hình 2.1 là hướng chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh. Hãy sắp xếp các kí hiệu hình chiếu (a, b, c) trên Hình 2.2 vào vị trí đúng của Hình 2.3.
Câu 2 trang 6 SBT Công nghệ 8. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất. A. Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng. D...
Câu 1 trang 6 SBT Công nghệ 8. Cho biết vị trí của các mặt phẳng hình chiếu sau. a) Mặt phẳng hình chiều đứng b) Mặt phẳng hình chiếu bằng. c) Mặt phẳng hình chiếu cạnh.
Câu 8 trang 6 SBT Công nghệ 8. Hãy vẽ lại Hình 1.2 trên giấy A4 với tỉ lệ 1.1.
Câu 7 trang 5 SBT Công nghệ 8. Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trên Hình 1.1.
Câu 6 trang 5 SBT Công nghệ 8. Chỉ ra phát biểu đúng. A. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước. B. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước. C. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước. D. Đường gióng được vẽ bằng nét liền đ...
Câu 5 trang 5 SBT Công nghệ 8. Chỉ ra phát biểu đúng. A. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh. B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. D. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh.
Câu 4 trang 5 SBT Công nghệ 8. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. vẽ đường tâm đường trục. D. vẽ đường gióng, đường kích thước.
Câu 3 trang 4 SBT Công nghệ 8. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. đường kích thước, đường gióng. D. vẽ đường tâm, đường trục.
Câu 2 trang 4 SBT Công nghệ 8. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là. A. 1 . 2. B. 1 . 4 C. 1 . 5. D. 1 . 10.
Câu 1 trang 4 SBT Công nghệ 8. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước. A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 420 x 297. D. 297 x 210.
Câu 19.10 trang 40 Sách bài tập Vật Lí 11. Hình 19.1 là đồ thị tốc độ thay đổi theo độ cao của một electron chuyển động từ điểm A đến điểm B theo phương thẳng đứng trong điện trường của Trái Đất bỏ qua lực cản của không khí. a) Hãy cho biết khoảng thay đổi của tốc độ khi electron chuyển động từ A đến B. b) Tính cường độ điện trường của Trái Đất tại điểm A. Hình 19.1. Đồ thị tốc độ thay đổi theo độ...
Câu 19.9 trang 40 Sách bài tập Vật Lí 11. Một ion âm OH- có khối lượng 2,833.10-26 kg được thổi ra từ máy lọc không khí với vận tốc 10 m/s, cách mặt đất 80 cm ở nơi có điện trường của Trái Đất bằng 120 V/m. Dưới tác dụng của lực điện, sau một thời gian, người ta quan sát thấy ion đang chuyển động với vận tốc 0,5 m/s ở vị trí cách mặt đất 1,5 m. Hãy xác định công cản mà môi trường đã thực hiện tron...
Câu 19.8 trang 40 Sách bài tập Vật Lí 11. Trong điện trường của điện tích Q cố định. a) Xác định thế năng điện của một electron tại điểm M cách Q một khoảng 2 m. b) Dưới tác dụng của lực điện kéo electron từ điểm M và với vận tốc ban đầu bằng 0, dịch chuyển theo đường thẳng về phía điện tích Q>0. Tính tốc độ của electron khi còn cách điện tích Q một khoảng 1 m.
Câu 19.7 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Đối với điện trường của một điện tích điểm Q, người ta tính toán được công để dịch chuyển một điện tích q từ vô cùng về điểm M cách Q một khoảng r có giá trị bằng A∞M=qQ4πε0r. Hãy tính công của lực điện trong dịch chuyển của điện tích q từ vị trí M cách Q một khoảng 1 m tới vị trí N cách Q một khoảng 2 m.
Câu 19.6 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế U = 100 V. Một hạt bụi mịn có điện tích q = +3,2.10-19C lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng. A. W0=6,4⋅10−17J. B. Wd=3,2⋅1...
Câu 19.5 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào A. điện tích q. B. vị trí điểm M. C. điện trường. D. khối lượng của điện tích q.
Câu 19.4 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Hạt bụi mịn ở Bài Câu 3 dịch chuyển thẳng đứng xuống dưới 10 cm so với vị trí ban đầu sau đó lại bị các luồng không khí nâng lên trở lại vị trí cũ. Lúc này công của điện trường đều của Trái Đất trong dịch chuyển trên của hạt bụi mịn sẽ bằng. A. A = 0,1.qE. B. A = 0,2.qE. C. A = 0,1.mg. D. A = 0.
Câu 19.3 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất là mốc thế năng điện. Một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng điện của hạt bụi mịn là. A. Wt = mgh. B. Wt = qEh. C. Wt = mEh. D. Wt = qgh.
Câu 19.2 trang 39 Sách bài tập Vật Lí 11. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào A. cung đường dịch chuyển. B. điện tích q. C. điện trường E→. D. vị trí điểm M.
Câu 19.1 trang 38 Sách bài tập Vật Lí 11. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức. A = qEd, trong đó. A. d là quãng đường đi được của điện tích q. B. d là độ dịch chuyển của điện tích q. C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường. D. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đ...
Câu 4.2 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Từ đó, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc sau đó, cũng như trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 4.1 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Theo em, nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế là gì?
Bài tập 3 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Lập bảng so sánh điểm giống và khác nhau của các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế (theo gợi ý dưới đây).
Bài tập 2 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Theo em, cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương? Vì sao?
Bài tập 1 trang 85 SBT Lịch Sử 8. Hãy lập và hoàn thành bảng hệ thống kiến thức (theo gợi ý dưới đây) về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX. Tên cuộc khởi nghĩa, thời gian Người lãnh đạo Căn cứ và địa bàn hoạt Kết quả Ý nghĩa
Bài tập 4 trang 85 SBT Lịch Sử 8.Hãy ghép tên nhân vật lịch sử ở ô bên trái với nội dung lịch sử ở ô bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 3 trang 85 SBT Lịch Sử 8. Hãy hoàn thiện trục thời gian (theo gợi ý dưới đây) thể hiện những diễn biến chính của khởi nghĩa Yên Thế.
Bài tập 2 trang 84 SBT Lịch Sử 8. Hãy xác định các câu dưới đây đúng hay sai về nội dung lịch sử. 1. Đứng đầu phe chủ chiến trong Triều đình Huế là Tôn Thất Thuyết. 2. Sự ủng hộ của đông đảo nhân dân và quan lại ở các tỉnh là nguồn cổ vũ cho phe chủ chiến trong triều đình mạnh tay hành động. 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy là cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào Cần vương. 4. Cuộc khởi nghĩa Hương...
Câu 1.11 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Địa bàn bùng nổ khởi nghĩa Yên Thế ở đâu? A. Vùng Bắc Ninh - Bắc Giang. B. Vùng Phủ Lạng Thương. C. Yên Thế (Bắc Giang). D. Vùng núi tỉnh Bắc Giang lan sang vùng chân núi Tam Đảo.
Câu 1.10 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Lãnh đạo của khởi nghĩa nông dân Yên Thế là A. Đề Nắm. B. Đề Thám. C. Đề Nắm sau đó là Đề Thám. D. Bộ chỉ huy nghĩa quân đứng đầu là Đề Thám.
Câu 1.9 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Điểm chung trong chiến thuật đánh địch của các cuộc khởi Bãi Sậy, Hương Khê, Ba Đình là A. đánh điểm, diệt viện. B. đánh du kích, bố trí trận địa phục kích. C. đánh nhanh, thắng nhanh. D. có giai đoạn chủ động giảng hoà với quân Pháp.
Câu 1.8 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Ba Đình là A. ba làng Mậu Thịnh, Thượng Thọ, Mỹ Khê (huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá). B. huyện Nga Sơn (tỉnh Thanh Hoá). C. vùng núi Hùng Lĩnh (huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá). D. vùng núi Mã Cao (miền Tây Thanh Hoá).
Câu 1.7 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Ý nào không đúng về điểm nổi bật của khởi nghĩa Hương Khê? A. Nghĩa quân được tổ chức tương đối quy củ, huấn luyện chu đáo. B. Nghĩa quân đã chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp. C. Tham gia nghĩa quân chủ yếu là đồng bào các dân tộc Mường, Thái,. D. Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian dài, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại
Câu 1.6 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Hương Khê ở đâu? A. Vùng miền núi tỉnh Hà Tĩnh. B. Huyện Hương Khê (tỉnh Hà Tĩnh). C. Nghệ An - Hà Tĩnh. D. Vùng miền núi tỉnh Quảng Bình.
Câu 1.5 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Địa bàn chính của cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật chỉ huy là A. vùng Bãi Sậy (Hưng Yên). B. vùng căn cứ Hai Sông (Hải Dương). C. vùng đồng bằng sông Hồng. D. vùng Nam Định, Thái Bình.
Câu 1.4 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Hương Khê. C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 1.3 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Quan sát lược đồ hình 18.4 (SGK, tr. 83), nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Phong trào Cần vương diễn ra chủ yếu ở tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. B. Phong trào Cần vương chỉ diễn ra ở các tỉnh Bắc Kì. C. Phong trào Cần vương phát triển mạnh ở các tỉnh Trung Kì. D. Phong trào Cần vương diễn ra rộng khắp trên địa bàn cả nước.
Câu 1.2 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Ý nào không phải là bối cảnh bùng nổ phong trào Cần vương? A. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam. B. Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế của phái chủ chiến thất bại C. Dụ Cần vương được ban bố kêu gọi nhân dân cả nước giúp vua cứu nước D. Phong trào đấu tranh chống Triều đình nhà Nguyễn diễn ra quyết liệt.
Câu 1.1 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Về danh nghĩa, đứng đầu phái chủ chiến trong Triều đình Huế là A. vua Hàm Nghi. B. Tôn Thất Thuyết. C. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Văn Tường.
Bài tập 4 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Có ý kiến cho rằng. Triều đình nhà Nguyễn phải chịu toàn bộ trách nhiệm trong việc để mất nước. Em đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?
Câu 3.3 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Đánh giá thái độ của Triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp thông qua việc kí kết các hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Hác-măng và Pa-tơ-nốt.
Câu 3.2 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Nêu nhận xét về tinh thần chống Pháp của nhân dân ta.
Câu 3.1 trang 82 SBT Lịch Sử 8. Nêu nhận xét về quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
Câu 2.2 trang 81 SBT Lịch Sử 8. Theo em, Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Giáp Tuất gây hậu quả thế nào đối với nền độc lập của đất nước?
78.2k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.8k
32k