Hoặc
260,199 câu hỏi
Câu 4 trang 15 SBT Địa Lí 8. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng. STT Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên ở nước ta Đúng Sai 1 Hướng nghiêng của địa hình ảnh hưởng đến hướng chảy của sông ngòi. 2 Độ dốc ảnh hưởng đến hướng chảy của sông ngòi. 3 Địa hình ảnh hưởng đến sự hình thành các vành đai đất theo độ cao. 4 Khu vực đồi núi chủ yếu l...
Câu 3 trang 14 SBT Địa Lí 8. Hãy hoàn thành thông tin trong bảng dưới đây. Sưu tầm và dán hình ảnh về sinh vật tương ứng với từng vòng đai tự nhiên. Vòng đai tự nhiên Độ cao Sinh vật Nhiệt đới gió mùa Miền Bắc. dưới………………m Miền Nam. dưới………………m Hình 3.1. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi Lên đến………………m Hình 3.2. Ôn đới gió mùa trên núi Trên …………………m Hình 3.3.
Câu 2 trang 13 SBT Địa Lí 8. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi………………. Tính trên phạm vi cả nước, địa hình dưới . m chiếm 85% diện tích, làm cho tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên được……………. trên phần lớn lãnh thổ nước ta. Ở một số dãy núi, thiên nhiên có sự ………………… giữa hai bên sườn, điển hình...
5. trang 13 SBT Địa Lí 8. Hướng nghiêng của địa hình làm cho sông ngòi ở khu vực Tây Bắc chảy theo hướng A. tây bắc – đông nam. B. đông – tây. C. vòng cung. D. bắc – nam.
4. trang 13 SBT Địa Lí 8. Đồng bằng là vùng thuận lợi cho A. sản xuất lương thực. B. sản xuất cây công nghiệp lâu năm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. khai thác và chế biến khoáng sản.
3. trang 13 SBT Địa Lí 8. Địa phương nào dưới đây ở nước ta không phù hợp phát triển cảng nước sâu? A. Bến Tre. B. Khánh Hoà. C. Hà Tĩnh. D. Bình Định.
2. trang 13 SBT Địa Lí 8. Địa hình đồi núi không thuận lợi cho việc hình thành và phát triển A. vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. vùng chuyên canh lương thực, thực phẩm. D. thuỷ điện.
1. trang 13 SBT Địa Lí 8. Theo độ cao địa hình, nước ta có bao nhiêu vòng đai tự nhiên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7 trang 12 SBT Địa Lí 8. Hãy điền từ hoặc cụm từ cho sẵn vào chỗ trống (.) phù hợp với các hình ảnh.
Câu 6 trang 12 SBT Địa Lí 8. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm của địa hình đồng bằng ở nước ta.
Câu 5 trang 11 SBT Địa Lí 8. Hãy nối các khu vực đồi núi (ở cột A) cho phù hợp với các địa danh (ở cột B). Cột A Cột B 1. Khu vực Đông Bắc a. Núi Hàm Rồng (Lào Cai) 2. Khu vực Tây Bắc b. Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình) 3.Khu vực Trường Sơn Bắc c. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) 4. Khu vực Trường Sơn Nam d. Bo Y (Kon Tum)
Câu 4 trang 10 SBT Địa Lí 8. Hãy đặt tên cho các hình ảnh dưới đây để thể hiện tác động của con người đối với địa hình nước ta.
Câu 3 trang 10 SBT Địa Lí 8. Dựa vào hình 2.2 trang 101 và hình 2.3 trang 102 trong SGK, hãy thực hiện các yêu cầu. 1. Lát cắt A – B đi qua những dạng địa hình nào? 2. Cho biết hướng địa hình của lát cắt A – B.
Câu 2 trang 9 SBT Địa Lí 8. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn chỉnh hộp thông tin dưới đây. Địa hình chịu tác động của…………………. Địa hình nước ta ngày càng chịu tác động mạnh mẽ của con người, tạo nên nhiều dạng địa hình ………………. như đô thị, hầm mỏ, hồ chứa nước,. Địa hình mang tính chất…………………. ẩm gió mùa. Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã đẩy nhanh tốc độ……………….; l...
6. trang 9 SBT Địa Lí 8. Dãy núi nào sau đây ở khu vực Đông Bắc không có dạng hình cánh cung? A. Ngân Sơn. B. Bắc Sơn. C. Tam Đảo. D. Đông Triều.
5. trang 9 SBT Địa Lí 8. Dạng địa hình bờ biển tiêu biểu ở những nơi đồi núi lan ra sát biển ở nước ta là A. mũi đá, vịnh sâu. B. đồng bằng châu thổ. C. bãi triều, bán đảo. D. cồn cát, đầm phá.
4. trang 9 SBT Địa Lí 8. Nhiều vùng của đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa là do A. có hệ thống đê. B. đây là vùng trũng. C. ảnh hưởng của thuỷ triều. D. đây là vùng đầm lầy.
3. trang 9 SBT Địa Lí 8. Địa hình nào dưới đây không phải là địa hình nhân tạo? A. Đập nước. B. Hầm mỏ. C. Đô thị. D. Hang động.
2. trang 9 SBT Địa Lí 8. So với diện tích cả nước, các miền núi cao trên 2.000 m chiếm khoảng A. 1%. B. 15%. C. 50%. D. 85%.
1. trang 9 SBT Địa Lí 8. Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
2. trang 8 SBT Địa Lí 8. Trà Cổ và Cà Mau là A. điểm đầu và điểm cuối của đường bờ biển nước ta. B. điểm đầu và điểm cuối của phần đất liền nước ta. C. địa danh nằm trên đường bờ biển nước ta. D. địa danh nằm trên đường biên giới nước ta.
Câu 7 trang 8 SBT Địa Lí 8. Đọc hai câu thơ sau và thực hiện yêu cầu. “.Từ Trà Cổ rừng dương đến Cà Mau rừng đước Đỏ bình minh mặt sóng khơi xa.” (Tố Hữu, Vui thế hôm nay., Thơ Tố Hữu, NXB Văn học, 2011, trang 183) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. 1. trang 8 SBT Địa Lí 8. Trà Cổ thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 6 trang 8 SBT Địa Lí 8. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam Đối với khí hậu Đối với sinh vật Đối với khoáng sản . . .
Câu 5 trang 7 SBT Địa Lí 8. Hãy khoanh các từ hoặc cụm từ (theo hàng ngang và hàng dọc) thể hiện tên một số địa danh có điểm cực trong hệ toạ độ địa lí phần đất liền của Việt Nam.
Câu 4 trang 7 SBT Địa Lí 8. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lãnh thổ nước ta. Cột A Cột B 1. Diện tích khoảng 1 triệu km2. 2. Diện tích 331 344 km3. a. Vùng biển 3. Gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo. 4. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. 5. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. b. Vùng đất 6. Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển. 7. Tiếp giáp Lào ở phía tâ...
Câu 3 trang 6 SBT Địa Lí 8. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng. STT Thông tin Đúng Sai 1 Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí. 2 Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam. 3 Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. 4 Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng. 5 Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định. 6 Nước ta...
Câu 2 trang 6 SBT Địa Lí 8. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (.) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây. độ ẩm bắc Đông Bắc Á Bắc – Nam Thái Bình Dương Đông Nam Á Đông – Tây nam Biển Đông Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực………………. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía……………. với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây v...
5. trang 5 SBT Địa Lí 8. Vị trí địa lí nước ta quy định A. khí hậu có lượng mưa rất lớn trong năm. B. khí hậu có mùa đông lạnh và khô. C. gió mùa hoạt động cuối năm. D. một năm có hai mùa gió hoạt động.
4. trang 5 SBT Địa Lí 8. Phần đất liền nước ta A. hoàn toàn thuộc bán cầu Tây. B. thuộc bán cầu Tây và bán cầu Đông. C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. nằm giữa Xích đạo và chí tuyến Nam.
3. trang 5 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam? A. Nằm ở phía tây của Biển Đông. B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương. C. Cầu nối giữa châu Á và châu Âu. D. Nằm trên vành đai sinh khoảng Đại Tây Dương.
2. trang 5 SBT Địa Lí 8. Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với bao nhiêu quốc gia? A. 5. B. 9. C. 3. D. 6.
1. trang 5 SBT Địa Lí 8. Lãnh thổ nước ta bao gồm A. vùng đất, đảo và vùng biển. B. vùng đất, vùng biển và vùng trời. C. vùng biển, quần đảo và đảo. D. quần đảo và đảo, đất liền, vùng trời.
Câu 20.9 trang 42 Sách bài tập Vật Lí 11. Một viên bi hình cầu bán kính R = 3 cm được đặt cách mặt đất 1,2m. Tích điện dương cho viên bi tới khi mật độ điện tích ρ=1,44.10−8C/m3 được phân bố đều trong viên bi. Thực hiện đo theo phương thẳng đứng từ mặt đất lên viên bi cho thấy cường độ điện trường có phương thẳng đứng, hướng đi xuống mặt đất, độ lớn có giá trị được ghi vào bảng sau. Độ cao (cm) 10...
Câu 20.8 trang 42 Sách bài tập Vật Lí 11. Tiếp tục đo bằng thực nghiệm tầng mây phía dưới của đám mây dông ở bài 20.7, người ta thấy nó nằm cách mặt đất khoảng 6450 m. Trong khoảng không gian nằm giữa mặt đất và tầng dưới đám mây có điện trường đều hướng thẳng đứng từ dưới lên trên với E = 250 V/m. Điện tích của tầng dưới đám mây ước tính được là Q2 = -2,03C. a) Chọn mốc điện thế là mặt đất, hãy ư...
Câu 20.7 trang 41 Sách bài tập Vật Lí 11. Một đám mây dông bị phân thành hai tầng, tầng trên mang điện dương cách xa tầng dưới mang điện âm. Đo bằng thực nghiệm, người ta thấy điện trường trong khoảng giữa hai tầng của đám mây dông đó gần đều, hướng từ trên xuống dưới với E = 830 V/m, khoảng cách giữa hai tầng là 0,7 km, điện tích của tầng phía trên ước tính được bằng Q1 = 1,24C. Coi điện thế của...
Câu 20.6 trang 41 Sách bài tập Vật Lí 11. Trong điện trường của một điện tích Q cố định, công để dịch chuyển một điện tích q từ vô cùng về điểm M cách Q một khoảng r có giá trị bằng A∞M=qQ4πε0r. M là một điểm cách Q một khoảng 1 m và N là một điểm cách Q một khoảng 2 m. a) Hãy tính hiệu điện thế UMN. b) Áp dụng với Q = 8.10-10C. Tính công cần thực hiện để dịch chuyển một electron từ M đến N.
Câu 20.5 trang 41 Sách bài tập Vật Lí 11. Tại nơi có điện trường trái đất bằng 115 V/m, người ta đặt hai bản phẳng song song với nhau và song song với mặt đất. Bản thứ nhất cách mặt đất 1 m và được nối với mặt đất bằng một dây đồng. Bản thứ hai cách mặt đất 1,073 m và được tích điện dương. Hiệu điện thế đo được giữa hai bản là 1,5 V. Chọn mặt đất là mốc điện thế, điện thế bản nhiễm điện dương bằng...
Câu 20.4 trang 41 Sách bài tập Vật Lí 11. Khi ta tích điện âm cho một viên bi sắt hình cầu, do các electron cùng mang điện âm nên chúng đẩy nhau và phân bố ở phía ngoài viên bi. Trong lõi viên bi hoàn toàn trung hoà về điện. Với viên bi sắt nhiễm điện âm như vậy thì. A. Phần lõi có điện thế cao hơn lớp ngoài. B. Phần lớp ngoài có điện thế cao hơn phần lõi. C. Điện thế của mọi điểm trong viên bi là...
Câu 20.3 trang 41 Sách bài tập Vật Lí 11. Biết điện thế tại điểm M trong điện trường đều trái đất là 120 V. Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất. Electron đặt tại điểm M có thế năng là. A. -192.10-19 V. B. -192.10-19 J. C. 192.10-19 V. D. 192.10-19 J.
Câu 20.2 trang 40 Sách bài tập Vật Lí 11. Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường E→ không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M. B. cường độ điện trường E→. C. điện tích q đặt tại điểm M. D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
Câu 20.1 trang 40 Sách bài tập Vật Lí 11. Đơn vị của điện thế là. A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W).
Câu 2 trang 13 SBT Công nghệ 8. Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng. Bảng 5.1.Trình tự đọc bản vẽ nhà Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ ? ? 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình biểu diễn. ? 3. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận ? ? 4. Các bộ phận chính -...
Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8. Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.
Câu 4 trang 12 SBT Công nghệ 8. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của các chi tiết 1 và 2 trên bản vẽ lắp bộ bàn trượt (Hình 4.1)
Câu 3 trang 11 SBT Công nghệ 8. Kẻ Bảng 4.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ lắp của bộ bàn trượt (Hình 4.1) theo trình tự trong bảng. Bảng 4.1. Trình tự đọc bản vẽ lắp Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ ? ? 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng ? 3. Hình biểu diễn - Hình chiếu - Các hình biểu diễn khác ? ? 4. Kích thư...
Câu 2 trang 11 SBT Công nghệ 8. Các nội dung cụ thể sau đây thuộc nhóm nội dung nào (hình biểu diễn, kích thước, bảng kê hay khung tên)? a) Các hình chiếu và hình cắt thể hiện hình dạng kết cấu và vị trí của các chi tiết trong sản phẩm. b) Kích thước chung toàn bộ sản phẩm, kích thước lắp ráp giữa các chi tiết. c) Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu. d) Tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản...
Câu 1 trang 11 SBT Công nghệ 8. Các nội dung của bản vẽ lắp bao gồm. A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. hình biểu diễn, kích thước khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 8. Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng. Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ ? ? ? 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) ? ? 3. Kích thước - Kích...
Câu 3 trang 9 SBT Công nghệ 8. Quan sát bản vẽ chi tiết trên Hình 3.1 và cho biết tên gọi của chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật và mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đó.
Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 8. Các nội dung cụ thể về bản vẽ chi tiết sau đây thuộc nhóm nội dung nào. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật hay khung tên? a) Hình chiếu, hình cắt. diễn tả hình dạng cấu tạo của chi tiết. b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết. c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản...
78k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.8k
32k