Hoặc
21 câu hỏi
Bài 21 trang 41 Toán 8 Tập 1. Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ (x + 3) km/h và đi ngược dòng với tốc độ (x − 3) km/h (x > 3). a) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ, rồi đi ngược dòng trong 2 giờ. Tính quãng đường thuyền đã đi. Lúc này thuyền cách bến A bao xa? b) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng đến bến B cách bến A 15 km, nghỉ 30 phút, rồi quay về...
Bài 20 trang 41 Toán 8 Tập 1. Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1 000 đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền b đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?
Bài 19 trang 41 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép tính sau. a) 8y3x2.9x24y2 b) 3x+x2x2+x+1.3x3−3x+3 c) 2x2+4x−3.3x+1x−1.x2+26−2x d) 2x23y3.−4x321y2 e) 2x+10x3−64.x+522x−8 g) 1x+yx+yxy−x−y−1x2.yx
Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép tính sau. a) 2x2−1x−2+−x2−3x−2; b) xx+y+yx−y; c) 1x−1−2x2−1; d) x+2x2+xy−y−2xy+y2; e) 12x2−3x−14x2−9; g) 2x9−x2+1x−3−1x+3;
Bài 17 trang 41 Toán 8 Tập 1. Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.
Bài 16 trang 41 Toán 8 Tập 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) (x – 1)2 – 4; b) 4x2 + 12x + 9; c) x3 – 8y6; d) x5 – x3 – x2 + 1; e) –4x3 + 4x2 + x – 1; g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1.
Bài 15 trang 41 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2); b) (2x – 1)2 – 4(x – 2)(x + 2).
Bài 14 trang 41 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép tính sau. a) 18x4y3 . 12(–x)3y; b) x2y2−2xy3.12xy2.
Bài 13 trang 41 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép tính sau. a) x2y(5xy – 2x2y – y2); b) (x – 2y)(2x2 + 4xy).
Bài 12 trang 41 Toán 8 Tập 1. Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2. a) Tìm đa thức Q sao cho Q – P = –2x3y + 7x2y + 3xy. b) Tìm đa thức M sao cho P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy.
Bài 11 trang 41 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3yz + 1 khi x = 1, y = –1, z = 2.
Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1. Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được A. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4). B. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4). C. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4). D. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4).
Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 1. Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được A. R = (x + 2y)2. B. R = (x – 2y)2. C. R = (2x + y)2. D. R = (2x – y)2.
Bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép trừ 2x+12−1x2−1 là A. 3−xx−1x+12. B. x−3x−1x+12. C. x−3x+12. D. 1x−1x+12.
Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 1. Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được A. P = x2(x – 2)(x + 2). B. P = x(x – 2)(x + 2). C. P = x2(x – 4)(x + 4). D. P = x(x – 4)(x + 2).
Bài 6 trang 40 Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là A. 8x3 – 1. B. 4x3 + 1. C. 8x3 + 1. D. 2x3 + 1.
Bài 5 trang 40 Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là A. x2 – 2xy + y2 + 1. B. x2 + 2xy + y2 – 1. C. x2 – 2xy + y2 – 1. D. x2 + 2xy + y2 + 1.
Bài 4 trang 40 Toán 8 Tập 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. x2y + y. B. 3xy2z. C. x2. D. a+ba−b.
Bài 3 trang 40 Toán 8 Tập 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. 2x2yz. B. x4 – 32x3y2. C. x2y + xyzt. D. x4 – 25.
Bài 2 trang 40 Toán 8 Tập 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y? A. 13x2yx. B. 2x3yz. C. –2x3z. D. 3xy3.
Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2x2y. B. −12xy2+1. C. 12zx+y. D. 0.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k